www.themegallery.com
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀIĐỀ TÀI::
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU & HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU & ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN
LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN TẠI CÔNG TY KIỂM TOÁN FACLẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN TẠI CÔNG TY KIỂM TOÁN FAC_ CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG__ CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG_
GVHD GVHD : TS. Đoàn Thị Ngọc Trai: TS. Đoàn Thị Ngọc TraiSVTH SVTH : Phan Việt Hùng: Phan Việt HùngLớp Lớp : 33K06.2: 33K06.2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾKHOA KẾ TOÁNKHOA KẾ TOÁN
1
www.themegallery.com
BỐ CỤC ĐỀ TÀI
Cơ sở lý luận công tác xác lập mức trọng yếu & đánh giá rủi ro trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.Phần 1:
Phần 2: Thực tế công tác xác lập mức trọng yếu & đánh
giá rủi ro kiểm toán trong lập kế hoạch kiểm toán tại công ty FAC _chi nhánh Đà Nẵng.
Phần III:Phần 3:Hoàn thiện công tác xác lập mức trọng yếu
& đánh giá rủi ro kiểm toán tại công ty FAC_chi nhánh Đà Nẵng.
2
www.themegallery.com
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY FAC
Trụ sở chính: Phạm Văn Chiêu-Gò Vấp-Hồ Chí Minh
Chi nhánh Đà Nẵng: 86 Phạm Văn Bạch.
Tiền thân : Công ty TNHH kiểm toán Đông Phương.
Phương châm : Tạo dựng uy tín & chất lượng
Tên đầy đủ: Công ty TNHH kiểm toán FAC.
3
www.themegallery.com
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY FAC
o Trụ sở chínho 4 chi nhánh lớn.o 9 văn phòng đại diệno Website: kiemtoan.net.vn
3
o Kiểm toán BCTCoThẩm tra dự ánoQuyết toán vốnoD.vụ thuế & kế toáno Thẩm định giá trị tài sản & giá trị doanh nghiệp.
o 70 nhân viên.o 10 chứng chỉ CPA.oChuyên môn giỏi. oGiàu kinh nghiệmo Trẻ trung, năng động, khách quan.
4
www.themegallery.com
Quy trình kiểm toán BCTCKhảo sát hoạt động &
tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ
Kiểm toán sơ bộ
Kiểm toán kết thúc năm tài chính
Trao đổi, tổng hợp & soạn thảo BC kiểm toán
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
6
www.themegallery.com
Thực tế tại công ty ABC
Xác lập Mức trọng yếu
Đánh giá rủi ro Kiểm toán
(giai đoạn lập kế hoạch)
Công ty xuất khẩu gỗ ABC
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
7
www.themegallery.com
1. Xác lập mức trọng yếu
a.Mức trọng yếu kế hoạch( PM – Planning Materiality)
b.Mức trọng yếu thực hiện( IM – Individual Materiality)
c.Ngưỡng trọng yếu - MT ( Materiality Threshold)
PM0,5
- 1%
Doanh th
u
5- 10% Lợi nhuận trước thuế
1- 2%
Tổng tài sảnIM = PM x 75%
MT = IM x 2_5%
8
www.themegallery.com
1. Xác lập mức trọng yếu
Chỉ tiêu Giá trị Tỷ lệ _ tương ứng
a.Tổng tài sản (Trước nợ phải trả)+ Hoặc nguồn vốn chủ sỡ hữu.
31.290.013.233 1% : 312.900.0002% : 625.800.000
b. Doanh thu160.338.362.430 0,5%: 801.691.812
1% : 1.603.383.624
c.Lợi nhuận trước thuế
2.639.792.422 5% : 131.989.62110% : 263.979.242
PM = 623.290.716 VND Dựa vào bình quân sáu chỉ tiêu trên:
Báng xác định giá trị PM Đvt : VND
9
www.themegallery.com
1. Xác lập mức trọng yếu
PM
IM
MT
623.290.716
467.468.037 (=75% PM)
9.349.361 (=2% IM)
10
www.themegallery.com
2. Đánh giá rủi ro kiểm toán
B3
B1 Rủi ro tiềm tàng
B2 Rủi ro kiểm soát
Rủi ro phát hiện
TÍNH KHÁCH QUAN
TÍNH TẬP TRUNG
Rủi ro phân tích Rủi ro thử nghiệm chi tiết11
www.themegallery.com
Phương pháp đánh giá
Ba
phương
pháp
Phỏng vấn
Quan sát
Tìm hiểutài liệu
Xét đoán chuyên môn Kinh nghiệm.Bảng câu hỏi chng. Kỹ thuật Walk-through
12
www.themegallery.com
a. Đánh giá rủi ro tiềm tàngR
ỦI R
O T
IỀM
TÀ
NG
Tìm hiểu tổng quan hoạt động kinh doanh: hình thức sỡ hữu, sản phẩm, chính sách kế toán,….Tình hình thị trường, chính sách nhà nước & các bên hữu quan,…Năng lực ban quản lí, kì vọng cổ đông then chốt,….
PP tìm hiểu. Tác động Câu hỏi Thái độ Ban giám đốc với quy định kế toán:_ Chấp hành nghiêm túc._ Quan tâm đến việc cập nhật thông tin chế độ & quy định mới.
Phỏng vấn nhà quản lí
GiảmÁp lực vay tín dụng từ ngân hàng_Tồn tại áp lực
+ Phỏng vấn quản lí.+ Tìm hiểu tài liệu.
Tăng mạnh
13
www.themegallery.com
b. Đánh giá rủi ro kiểm soát
Hạn chế Câu hỏi mang tính tổng quát, không phân tích cụ thể .
Thiết kế câu hỏi chưa rõ ràng, chưa đưa ra cơ sở kết luận, chỉ dựa vào xét đoán mang tính chuyên môn.
14
www.themegallery.com
b. Đánh giá rủi ro kiểm soát
a.Môi trườngKiểm soát
b.Thủ tục Kiểm soát
c. Hệ thống kế toán
d. Ảnh hưởngTin học
Toàn bộBCTC
Trên toàn bộ báo cáo tài chính.
Góc độTừng khoản mục.
15
www.themegallery.com
b. Đánh giá rủi ro kiểm soátM
ôi tr
ường
kiể
m so
át Chức năng của Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc ,…Năng lực, thái độ ứng xử ban lãnh đạo;Hệ thống KS : kiểm toán nội bộ, chính sách nhân sự,…Ảnh hưởng bên ngoài: chính sách của Nhà nước, chỉ đạo của cấp trên;…
16
www.themegallery.com
Giải thíchCâu hỏi 1.3.Thái độ ban giám đốc với thông lệ kế toán.
+ Quan tâm cập nhập thông tin về chế độ.+ Phát hành đầy đủ văn bản đến các b.phận
1.7.Các thay đổi bất thường trong tư cách đạo đực hoặc lối sống của Ban giám đốc hoặc nhân viên.
+ Phỏng vấn nhà quản lí & nhân viên.+ Câu hỏi mang tính nhạy cảm gây khó khăn tìm hiểu.
b. Đánh giá rủi ro kiểm toán
Hạn chế Câu hỏi mang tính tổng quát, không phân tích cụ thể .
Chưa đưa ra cơ sở tổng kết, chỉ dựa vào xét đoán mang tính chuyên môn.
17
www.themegallery.com
b. Đánh giá rủi ro kiểm soát
a.Môi trườngKiểm soát
b.Thủ tục Kiểm soát
c. Hệ thống kế toán
d. Ảnh hưởngTin học
Toàn bộBCTC
Trên toàn bộ báo cáo tài chính.
Góc độTừng khoản mục.
15
www.themegallery.com
b. Đánh giá rủi ro kiểm soátM
ôi tr
ường
tin
học + Nhận thức của nhà quản lý về môi trường tin
học.+ Can thiệp của nhà quản lý;+ Năng lực của nhân viên trong môi trường tin học, + Độ tin cậy của hệ thống thông tin và nhân sự IT do thuê ngoài,…
18
www.themegallery.com
Giải thíchTiêu thức3.3.Nhân viên IT của đơn vị được huấn luyện & có kiến thức phù hợp về các vấn đề chính
Đơn vị không có bộ phận IT.Các phần mềm được mua và hướng dẫn từ bên ngoài.
3.8.Chương trình chống virus có được cài đặt và cập nhật thường xuyên không?
+ Phần mềm BKAV.+ Phần mềm hiệu quả, cập nhật tự động & thường xuyên.
b. Đánh giá rủi ro kiểm soátY/N
N
Y
19
Hạn chế Câu hỏi mang tính tổng quát.
Thiếu tính cập nhật những phương pháp, công nghệ mới.
www.themegallery.com
2. Đánh giá rủi ro kiểm soát
Trên toàn Báo cáo tài chính
Góc độTừng khoản mục
Phát hiện ưu nhược điểm hệ thống KSNB.Đánh giá ban đầu mức rủi ro kiểm soát.Quyết định loại thử nghiệm TN kiểm soát & cơ bản.
Đánh giá mức độ đầy đủ TTKS
20
www.themegallery.com
b. Đánh giá rủi ro kiểm soátDoanh thu Y/N
Giải thích Tănggiảm
Tham khảo liên quan đến việc chấp nhận khách hàng mới đã được kiểm tra và hạn mức tín dụng cho khách hàng bao gồm cả thời gian và số tiền đã được phê duyệt chưa?
Y
+ Danh sách khác hàng cũ và mới do kế toán trưởng kiểm soát.+ Hạn mức tín dụng cho khách hàng phải được phê duyệt bởi Kế toán trưởng, song mang tính linh hoạt cho từng khách hàng.
Giảm
Giá bán sản phẩm có được thực hiện đúng, có bảng liệt kê giá bán sản phẩm được cập nhật và thông báo đến các phòng ban có liên quan không?
Y
+ Công ty quy định bảng giá cụ thể theo từng tháng hoặc khi thị trường có biến động.+ Bảng giá được đóng tập và đưa đến các phòng ban.
Giảm
Thủ tục cut-off doanh thu được thực hiện đúng không? N
+ Không thực hiện Tăng
Quy trình ghi nhận doanh thu hệ thống . Mức độ kiểm tra về sự ghi chép và thường xuyên chưa cao.Không quy định cụ thể về các khoản dự phòng doanh thu. RRKS khoản mục doanh thu: CAO. 21
www.themegallery.com
Hạn chế Câu hỏi mang tính tổng quát, không phân tích cụ thể .
Thiết kế câu hỏi chưa rõ ràng, chưa đưa ra cơ sở kết luận, chỉ dựa vào xét đoán mang tính chuyên môn.
22
www.themegallery.com
c. Đánh giá rủi ro phân tích
Khái niệmXác suất các thủ tục phân tích được sử dụng như thủ tục kiểm tra chi tiết không phát hiện được các sai sót trọng yếu.
Vị trí Thành phần quan trọng của rủi ro phát hiện, Thực hiện trong giai đoạn lập kế hoạch.
Mức độ Cao -- Trung bình -- Thấp( H_high) -- ( M_Medium) -- ( L_Low).
Góc độ đánh giá
Trực tiếp từng khoản mục
23
www.themegallery.com
c. Đánh giá rủi ro phân tích1.Doanh thu
Biến động Giải thích Các vấn đề ảnh hưởngDoanh thu 2010 tăng 64% với 2009 Doanh thu năm 2010 biến động tăng bất thường.
Giá dăm thế giới tăng nên đơn vị xuất khẩu được giá.
Xu hướng khai khống doanh thu
Chi phí bán hàng năm 2010 tăng 67,28% so với năm 2009. Tỉ lệ tăng xấp xĩ tương ứng với tỷ lệ tăng của doanh thu là 64%.
Giá xăng dầu trong nước tăng mạnh Chi phí vận chuyển tăng cao.
Phù hợp với sự tăng doanh thu.
Xem xét khoản mục chi phí bán hàng
Tỉ lệ tăng cao, song giải thích hợp lí.Khoản mục liên quan tăng tương ứng.
Rủi ro phân tích: doanh thu & chi phí bán hàng.
TRUNG BÌNH. `
Hạn chế Thiếu dữ liệu thời kì, thiếu so sánh công ty khác. Các chỉ số phân tích chưa thể hiện tốt phân tích.
24
www.themegallery.com
d. Tổng hợp phân tích
Tổng kết ba rủi ro
Xác địnhHệ số rủi ro
Khoảng cách mẫu
Rủi
ro ti
ềm tà
ng
Rủi
ro k
iểm
soát
Rủi
ro p
hát h
iện
• Rủi ro tăng Hệ số lớn Hmax
= 3
IMKCM =
Hệ số rủi ro
25
www.themegallery.com
d. Tổng hợp phân tích
Doanh thu bán hàng
RRTT
RRPT
RRKS
Hệ sốrủi ro
Mức trọng yếu --- IM---
Phát sinh H M H
2.6623.290.716
Chính xác H M HChia cắt niên độ H M H Khoảng cách mẫuĐầy đủ H M HĐánh giá & phân bổ H M H 239.727.200Phân loại H M H
26
www.themegallery.com
3. Đánh giá và kiến nghị
ƯU ĐIỂMƯU ĐIỂM
Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán Việt Nam & tham khảo chuẩn mực quốc tế
Biểu mẫu được thiết kế rõ ràng & lưu trữ cẩn thận.
Công tác đánh giá rủi ro được thực hiện linh hoạt, đáng tin cậy & kết hợp tư vấn cho khách hàng.
Công tác xác lập mức trọng yếu mang tính hợp lí, khoa học & tiết kiệm chi phí thời gian.
27
www.themegallery.com
3. Đánh giá và kiến nghịHẠN CHẾHẠN CHẾ
BIỂU MẪULÀM VIỆC
Mang tính tổng quát, chưa phân tích vấn đề cụ thể.
Bỏ qua sử dụng lưu đồ.
Chưa cập nhật, xây dựng cụ thể hệ thống câu hỏi đánh giá môi trường tin học.
Thiếu cơ sở tổng kết bảng câu hỏi Walkthrough
28
www.themegallery.com
3. Đánh giá và kiến nghịHẠN CHẾHẠN CHẾ
THỰC TẾCÔNG VIỆC
Chưa chú trọng đánh giá RR tiềm tàng & kiểm soát.
Đánh giá chủ yếu dựa trên xét đoán.
Thụ động trong đánh giá rủi ro phân tích, thông tin thiếu tính so sánh.
29
www.themegallery.com
3. Đánh giá và kiến nghịKiẾN NGHỊKiẾN NGHỊ
30
1
Sử dụng lưu đồtrong mô tả
hệ thống KSNB
www.themegallery.com
Kiến nghị
Mô tả hệ thống bằng lưu đồ1
Khái quát hệ thống kế toán.; Theo dõi trực quan quan hệ giữa các bộ phận, chứng từ và sổ sách…Nhận diện nhanh RỦI RO.
31
www.themegallery.com
3. Đánh giá và kiến nghịKiẾN NGHỊKiẾN NGHỊ
30
1
Sử dụng lưu đồtrong mô tả
hệ thống KSNB
2
Bổ sung câu hỏiđánh giá rủi ro
tiềm tàng
3
Hoàn thiện đánh giá rủi ro
kiểm soát.
www.themegallery.com
Kiến nghị
3
Hoàn thiện đánh giá rủi ro kiểm soát.3
(a) Bổ sung câu hỏi đánh giá thủ tục kiếm soát.
(b)Bổ sung câu hỏi đánh giá RRKS trong môi trường tin học.
(c) Hoàn thiện phương pháp đánh giá sơ bộ RRKS.
32
www.themegallery.com
c. Hoàn thiện phương pháp đánh giásơ bộ rủi ro kiểm soát
Thiết kế bảng
- Giữ nguyên các câu hỏi trong bảng đánh giá RRKS cho từng khoản mục.-Phân chia 2 cấp độ: quan trọng & thứ yếu
Phương pháp- Tính tỷ lệ rủi ro kiểm soát (Z)
Quan trọng Thứ yếu
C 2 1K -2 -1KAD 0 0
- Cho điểm
Z =Tổng điểm tuyệt đối điểm âm
Tổng điểm tuyệt đối 33
www.themegallery.com
3. Đánh giá và kiến nghịKiẾN NGHỊKiẾN NGHỊ
30
1
Sử dụng lưu đồtrong mô tả
hệ thống KSNB
2
Bổ sung câu hỏiđánh giá rủi ro
tiềm tàng
3
Hoàn thiện đánh giá rủi ro
kiểm soát.
4
Hoàn thiện đánh giá rủi ro phân tích
www.themegallery.com
Kiến nghị
Dựa vào BCTC hằng năm, cổ phiếu,.. Chỉ số ROC.
So sánh các đối thủ cùng ngành. Thông tin dễ thu thập. Tăng tính chuyên nghiệp, nâng phí kiểm toán.
Phương pháp bổ sung thông tin phục vụ đánh giá RRPT
435
www.themegallery.com
Công ty DRC _ chỉ số ROETên công ty
cổ phần 2007 2008 2009 2010Nguồn
Cao su Miền Nam 30.14 3.29 52.27 33.25Casumina.com
Cao su Sao Vàng 34.19 0.61 42.50 22.13Src.com.vn
Cao su Tây Ninh 37.72 31.55 30.38 44.23Taniruco.com.vn
Cao su Đà Nẵng 33.98 23.97 70.42 37.21drc.com.vn
Chỉ số tăng trưởng trung bình nghành
34.01 14.86 48.89 33.51
36
www.themegallery.com
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀIĐỀ TÀI::
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU & HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU & ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN
LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN TẠI CÔNG TY KIỂM TOÁN FAC.LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN TẠI CÔNG TY KIỂM TOÁN FAC.GVHD GVHD : TS. Đoàn Thị Ngọc Trai: TS. Đoàn Thị Ngọc TraiSVTH SVTH : Phan Việt Hùng: Phan Việt HùngLớp Lớp : 33K06.2: 33K06.2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾKHOA KẾ TOÁNKHOA KẾ TOÁN
38
www.themegallery.com
MÔ HÌNH IM = 467.468.037
IM
Khoản mục
Hàng tồn khoSAI L
ỆCH Khoản mục
Doanh thuKhoản mục
Doanh thu
GĐ 1 GĐ 2
Doanh thu &Hàng tồn kho
39
www.themegallery.com
MÔ HÌNH MT = 9.349.361
MT = 9.349.361 10.000.000
9.000.000
5.200.000
400.000Sai phạm trọng yếu !.
40
www.themegallery.com
c. Đánh giá rủi ro phân tíchN
ội d
ung
phân
tích
Phân tích xu hướng.
Tỉ suất lợi nhuận.
Tình hình tài chính
Chỉ số lao động
Doanh thu, chi phí& lợi nhuận
Trên tổng tài sản, doanh thu, tổng tài sản thuần
Khả năng thanh toán, khả năng thanh toán lãi vay
Doanh thu và chi phí bình quân một nhân viên
41
www.themegallery.com
Chỉ số ROC
ROA = EBIT
Tổng tài sản bình quân ROE = Lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sỡ hưu
Tổng tài sản bình quân biến động.( hàng tồn kho, phải thu, phải trả,..)
Tại Việt Nam, việc tăng vốn được đẩy mạnh.( giảm vay ngân hàng, đầu tư…)Tốc độ tăng lợi nhuận không tương ứng.
Chỉ số ROC
42
www.themegallery.com
Chỉ số ROC
ROC = EBIT
Vốn kinh doanh bình quân
Vốn KD bình quân = Vốn vay bình quân + Vốn CSH bình quân.
Vốn vay bình quân = Tổng số tiền lãi vay trong kỳ / Lãi suất bình quân của khoản tiền vay trong kỳ.
Vốn chủ sở hữu bình quân: xác định dựa trên những thời điểm tăng / giảm vốn chủ sở hữu trong kỳ.
1