151
Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy LỜI NÓI ĐẦU Theo xu hướng đó thì Việt Nam đã thực hiện chuyển đổi cơ chế chính sách pháp luật phù hợp với tình hình mới thời kỳ mở cửa. Với chủ trương cổ phần hóa các doanh nghiệp có vốn nhà nước để các doanh nghiệp nắm quyền tự chủ hơn trong hoạt động sản xuất kinh doanh, nhà nước chỉ quản lý vĩ mô.Vì vậy để thắng trong cạnh tranh, đứng vững trong nền kinh tế, để đạt được mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận các doanh đã cổ phần phải không ngừng cải tiến phương cách tổ chức quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh trong đó doanh nghiệp phải quản lý tốt quá trình hạch toán tránh tình trạng cung cấp thiếu, thừa gây ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị hay gây ứ đọng vốn. Để thực hiện được tốt vấn đề này đơn vị phải quản lý hạch toán toàn diện từ khâu cung ứng, dự trữ, bảo quản tới khâu sử dụng. Đứng trên góc độ kế toán. Trong thời gian làm tiểu luận em xin cảm ơn thày giáo Ngô Bỉnh Duy đã giúp đỡ em hoàn thành bài tiểu luận này Em xin chân thành cảm ơn! SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 1

Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

LỜI NÓI ĐẦU

Theo xu hướng đó thì Việt Nam đã thực hiện chuyển đổi cơ chế chính

sách pháp luật phù hợp với tình hình mới thời kỳ mở cửa. Với chủ trương cổ

phần hóa các doanh nghiệp có vốn nhà nước để các doanh nghiệp nắm

quyền tự chủ hơn trong hoạt động sản xuất kinh doanh, nhà nước chỉ quản lý

vĩ mô.Vì vậy để thắng trong cạnh tranh, đứng vững trong nền kinh tế, để đạt

được mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận các doanh đã cổ phần phải không ngừng

cải tiến phương cách tổ chức quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh trong

đó doanh nghiệp phải quản lý tốt quá trình hạch toán tránh tình trạng cung

cấp thiếu, thừa gây ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị

hay gây ứ đọng vốn. Để thực hiện được tốt vấn đề này đơn vị phải quản lý

hạch toán toàn diện từ khâu cung ứng, dự trữ, bảo quản tới khâu sử dụng.

Đứng trên góc độ kế toán.

Trong thời gian làm tiểu luận em xin cảm ơn thày giáo Ngô Bỉnh Duy

đã giúp đỡ em hoàn thành bài tiểu luận này

Em xin chân thành cảm ơn!

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 1

Page 2: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

CHƯƠNG 1:

GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH LINH CHI

I.THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH LINH CHI.

- Tên công ty: CÔNG TY TNHH LINH CHI

Địa chỉ: 26 Trường Chinh,Phường.Quang Trung,TP.Nam Định

Số điện thoại: 0350.3848 522

Fax: 0600299907

Mã số thuế:0600680928

Tài khoản ngân hàng: 711A24940513 Mở tại ngân hàng Công thương

tỉnh Nam Định

II.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH, PHÁT TRIỂN VÀ CHỨC NĂNG HOẠT

ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH LINH CHI.

1.Quá trình hình thành và phát triển.

Công ty TNHH Linh Chi được thành lập 17/1/2008 với số vốn ban đầu là

2.000.000.000 VNĐ

§Õn nay C«ng ty ®· cã qu¸ tr×nh ph¸t triÓn trªn 7 n¨m. Ngay tõ

ngµy cã quyÕt ®Þnh thµnh lËp tõ mét tæ hîp dÖt may chuyÓn thµnh

C«ng ty TNHH Linh Chi ®îc sù ñng hé cña UBND tØnh - HDND,

UBND huyÖn chñ tr¬ng ñng hé ph¸t triÓn x©y dùng mét c«ng ty may

cã quy m« lín ë mét tØnh cã truyÒn thèng dÖt may gi¶i quyÕt c«ng

¨n viÖc lµm cho mét bé phËn lao ®éng nhµn rçi cña ngµnh dÖt may

tØnh nhµ ®ang gÆp khã kh¨n ®Æc biÖt lµ lao ®éng n÷. Lµ mét c«ng

ty may ®éc lËp ®Ó ph¸t triÓn vµ tån t¹i ®îc trong nÒn kinh tÕ thÞ tr-

êng c¹nh tranh khèc liÖt ®Æc biÖt lµ HiÖp ®Þnh th¬ng m¹i ViÖt - Mü

®îc ký kÕt trong níc vµ quèc tÕ cña ngµnh dÖt may lu«n biÕn ®éng

vµ khã kh¨n trong gi¶i quyÕt bµi to¸n tiªu thô s¶n phÈm, nhÊt lµ thÞ

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 2

Page 3: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

trêng xuÊt khÈu chóng ta lu«n bÞ phÝa Mü g©y khã kh¨n vÒ mäi

mÆt.

2.1.2 §Æc ®iÓm tæ chøc qu¶n lý vµ s¶n xuÊt kinh doanh

2.1.2.1 §Æc ®iÓm tæ chøc bé m¸y qu¶n lý

S¬ ®å 11: Tæ chøc bé m¸y qu¶n lý cña c«ng ty Cæ phÇn §Çu t vµ

X©y dùng sè 4

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 3

Héi ®ång qu¶n trÞ

Phã tæng gi¸m ®èc 2

Phã tæng gi¸m ®èc ...

Phã tæng gi¸m ®èc 5

Phã tæng gi¸m ®èc 1

Ban gi¸m ®èc

Văn phòng

Phòng KTKH

Phòng thi công

Phòng TC-KT

Phòng KH-KT

Phòng dự án

Phòng TC-LĐ

XN XD số 1

XN XD số 2

XN XD số....

XN XD số 9

XN CGSC

XN NM & XD

XN Hồ Chí Minh

CN Hà Bắc

C«ng tr×nh x©y dùng

Page 4: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Chøc n¨ng, nhiÖm vô cña tõng phßng ban:

- Héi ®ång qu¶n trÞ: §øng ®Çu héi ®ång qu¶n trÞ lµ chñ tÞch

héi ®ång qu¶n trÞ, lµ ngêi l·nh ®¹o chung, ®îc phÐp ra quyÕt ®Þnh

vµ chÞu tr¸ch nhiÖm ph¸p nh©n. Gióp viÖc cho Héi ®ång qu¶n trÞ cã

Tæng gi¸m ®èc vµ c¸c phã tæng gi¸m ®èc cã chøc n¨ng, nhiÖm vô:

X©y dùng chiÕn lîc ph¸t triÓn, tæ chøc qu¶n lý ®iÒu hµnh ho¹t ®éng

cña ®¬n vÞ theo ®óng chøc n¨ng, nhiÖm vô ®îc giao, thùc hiÖn ®Çy

®ñ chÝnh s¸ch, ph¸p luËt, quyÕt ®Þnh cña Nhµ Níc...

- V¨n phßng c«ng ty: Gióp viÖc tæng gi¸m ®èc tiÕp kh¸ch ®Õn

liªn hÖ, c«ng t¸c v¨n th, sö dông vµ b¶o qu¶n con dÊu, tiÕp nhËn vµ

chuyÓn giao c«ng v¨n ®i ®Õn, héi häp.

- Phßng kinh tÕ kÕ ho¹ch: Cã nhiÖm vô t×m hiÓu thÞ trêng,

x©y dùng vµ tæng hîp kÕ ho¹ch trung, dµi h¹n vµ hµng n¨m cña c«ng

ty trªn c¬ së hiÖn cã vÒ nh©n lùc, vËt t, tiÒn vèn thiÕt bÞ thi c«ng vµ

nhu cÇu thÞ trêng, kiÓm tra dù to¸n c«ng tr×nh x©y dùng, thèng nhÊt

gi¸ c¶ theo ®Þnh møc dù to¸n....

- Phßng thi c«ng: KiÓm tra viÖc thi c«ng vÒ c¸c lÜnh vùc: chÊt

lîng, tiÕn ®é, biÖn ph¸p thi c«ng, biÖn ph¸p an toµn lao ®éng... KiÓm

tra thñ tôc x©y dùng cña c¸c ®¬n vÞ ®Ó tr¸nh thi c«ng tuú tiÖn.

- Phßng Tµi chÝnh - KÕ to¸n: Tæ chøc thùc hiÖn chÕ ®é h¹ch

to¸n kÕ to¸n theo ®óng ph¸p lÖnh kÕ to¸n, ph©n tÝch c¸c chØ tiªu

kinh tÕ ®Çy ®ñ, chÝnh x¸c, kÞp thêi gióp l·nh ®¹o chØ huy s¶n xuÊt,

®iÒu hµnh ®óng híng nhiÖm vô ®Ò ra, tham gia víi c¸c phßng cã liªn

quan ®Ó lµm tèt kÕ ho¹ch thu chi tµi chÝnh vµ chÞu tr¸ch nhiÖm

toµn bé c«ng t¸c tµi chÝnh trong c«ng ty.

- Phßng khoa häc kü thuËt: Tham mu cho tæng gi¸m ®èc vÒ

híng dÉn khoa häc kü thuËt vµ tiÕp thu c«ng nghÖ míi, ®Ò xuÊt vËn

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 4

Page 5: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

dông khoa häc tiªn tiÕn, cïng phßng tæ chøc lao ®éng x©y dùng ch-

¬ng tr×nh ®µo t¹o n©ng cao tay nghÒ cho c«ng nh©n.

- Phßng dù ¸n: T×m hiÓu thÞ trêng, nghiªn cøu hå s¬, kiÓm

tra khèi lîng thiÕt kÕ, gi¶i quyÕt c¸c víng m¾c trong qu¸ tr×nh xem

xÐt hå s¬ víi chñ thÇu, th«ng qua héi ®ång qu¶n trÞ vÒ gi¶i ph¸p thi

c«ng, ph¬ng ph¸p lËp gi¸ thÇu, sè lîng, chñng lo¹i thiÕt bÞ cho c«ng

tr×nh.

- Phßng tæ chøc lao ®éng: Tham mu cho héi ®ång qu¶n trÞ

trong lÜnh vùc qu¶n lý, sö dông lao ®éng, qu¶n lý quü tiÒn l¬ng,

phèi hîp víi c¸c phßng chøc n¨ng ®Ó tæ chøc bé m¸y gän nhÑ, cã

hiÖu lùc trong s¶n xuÊt kinh doanh; båi dìng, ®µo t¹o, ®Ò b¹t c¸n bé

vµ n©ng l¬ng hµng n¨m cho c¸n bé ®ñ tiªu chuÈn.

- Ngoµi ra, c«ng ty cßn cã 9 xÝ nghiÖp x©y dùng, xÝ nghiÖp

c¬ giíi söa ch÷a, xÝ nghiÖp nÒn mãng vµ x©y dùng, chi nh¸nh Hµ

B¾c, chi nh¸nh Hå ChÝ Minh, c¸c ®éi x©y dùng trùc thuéc c«ng ty,

c¸c tæ qu¶n lý vèn gãp t¹i c¸c c«ng ty con cña c«ng ty chÞu tr¸ch

nhiÖm thi c«ng c¸c c«ng tr×nh x©y dùng.

2.1.2.2 §Æc ®iÓm s¶n xuÊt kinh doanh

C«ng ty Cæ phÇn §Çu t vµ X©y dùng sè 4 lµ mét C«ng ty cã

quy m« lín, ®Þa bµn ho¹t ®éng réng, ph©n t¸n trªn nhiÒu vïng cña

®Êt níc. NÕu tróng thÇu, c«ng ty giao cho c¸c ®éi trùc thuéc c«ng ty.

Trong qu¸ tr×nh thi c«ng ®éi thi c«ng ph¶i chÞu tr¸ch nhiÖm tríc ph¸p

luËt vµ c«ng ty vÒ an toµn lao ®éng vµ chÊt lîng c«ng tr×nh.

C¸c c«ng tr×nh x©y l¾p tõ lóc b¾t ®Çu s¶n xuÊt ®Õn khi hoµn

thµnh ph¶i tr¶i qua nhiÒu c«ng ®o¹n nhÊt ®Þnh. C«ng ty tæ chøc thi

c«ng theo m« h×nh võa tËp trung võa kho¸n gän.

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 5

Page 6: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Quy tr×nh c«ng nghÖ s¶n xuÊt s¶n phÈm ë c«ng ty:

C«ng ty Cæ phÇn §Çu t vµ X©y dùng sè 4 lµ doanh nghiÖp

x©y dùng nªn s¶n xuÊt kinh doanh chñ yÕu lµ thi c«ng, x©y míi,

n©ng cÊp vµ c¶i t¹o hoµn thiÖn vµ trang trÝ néi thÊt, c¸c c«ng tr×nh

d©n dông vµ c«ng nghiÖp, c«ng tr×nh c«ng céng. Do ®ã, s¶n phÈm

cña c«ng ty cã ®Æc ®iÓm kh«ng n»m ngoµi ®Æc ®iÓm cña s¶n

phÈm x©y l¾p. §ã lµ s¶n phÈm x©y l¾p lµ nh÷ng c«ng tr×nh x©y

dùng, kiÕn tróc cã quy m« võa vµ lín, kÕt cÊu phøc t¹p, mang tÝnh

chÊt ®¬n chiÕc, thêi gian s¶n xuÊt s¶n phÈm x©y l¾p kÐo dµi,

chñng lo¹i yÕu tè ®Çu vµo ®a d¹ng ®ßi hái viÖc tæ chøc qu¶n lý vµ

h¹ch to¸n nhÊt thiÕt ph¶i lËp dù to¸n (dù to¸n thiÕt kÕ, dù to¸n thi

c«ng), qu¸ tr×nh s¶n xuÊt x©y l¾p ph¶i so s¸nh víi dù to¸n, lÊy dù to¸n

lµm thíc ®o vµ cã nguån vèn ®Çu t lín. §Ó ®¶m b¶o sö dông hiÖu

qu¶ vèn ®Çu t, c«ng ty ph¶i dùa vµo c¸c b¶n vÏ thiÕt kÕ dù to¸n x©y

l¾p, gi¸ tróng thÇu, h¹ng môc c«ng tr×nh do bªn A cung cÊp ®Ó tiÕn

hµnh ho¹t ®éng thi c«ng.

2.1.3 Tæ chøc kÕ to¸n t¹i C«ng ty Cæ phÇn §Çu t vµ X©y dùng sè 4

2.1.3.1 Tæ chøc bé m¸y kÕ to¸n

§Ó phï hîp víi chøc n¨ng, nhiÖm vô vµ ®Æc ®iÓm kinh doanh

ë ®¬n vÞ m×nh, C«ng ty Cæ phÇn §Çu t vµ X©y dùng sè 4 ®· tæ

chøc bé m¸y kÕ to¸n theo h×nh thøc võa tËp trung võa ph©n t¸n.

Theo h×nh thøc nµy, C«ng ty chØ lËp mét phßng kÕ to¸n duy nhÊt

®Ó thùc hiÖn toµn bé c«ng viÖc kÕ to¸n tµi chÝnh, thèng kª theo c¬

chÕ tæ chøc phßng kÕ to¸n ë níc ta hiÖn nay.

Cßn t¹i c¸c phßng, ban, ®¬n vÞ trùc thuéc th× chØ bè trÝ c¸c

nh©n viªn h¹ch to¸n lµm nhiÖm vô híng dÉn h¹ch to¸n ban ®Çu, thu

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 6

Khởi công công trình

Vật liệu mua về nhập kho của công ty

Xuất kho cho các công trình thi công

Hoàn thiện công trình

Bàn giao công trình

Page 7: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

nhËn vµ kiÓm tra chøng tõ ban ®Çu ®Ó hµng ngµy hoÆc ®Þnh kú

ng¾n chuyÓn chøng tõ vÒ phßng kÕ to¸n ®Ó phßng kÕ to¸n kiÓm

tra ghi sæ kÕ to¸n. H×nh thøc nµy t¹o ®iÒu kiÖn thuËn lîi cho viÖc

kiÓm tra chØ ®¹o nghiÖp vô cña kÕ to¸n trëng còng nh cña l·nh ®¹o

c«ng ty ®èi víi toµn bé c«ng t¸c kÕ to¸n vµ ho¹t ®éng s¶n xuÊt kinh

doanh.

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 7

Page 8: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

S¬ ®å 13:

Theo s¬ ®å trªn, phßng Tµi chÝnh - KÕ to¸n cña c«ng ty gåm

8 ngêi. Gi÷a hä cã mèi quan hÖ qua l¹i chÆt chÏ xuÊt ph¸t tõ sù ph©n

c«ng phô tr¸ch c¸c phÇn c«ng viÖc. Mçi nh©n viªn ®Òu ®îc quy

®Þnh râ chøc vô, quyÒn h¹n ®Ó tõ ®ã t¹o lËp mèi liªn hÖ cã tÝnh

chÊt phô thuéc, chÕ íc lÉn nhau.

• NhiÖm vô cña tõng bé phËn nh sau :

- KÕ to¸n tr ëng (Kiªm tr ëng phßng kÕ to¸n) : Lµ ngêi chÞu

tr¸ch nhiÖm chung, híng dÉn nghiÖp vô cho cÊp díi thuéc thÈm

quyÒn qu¶n lý, ®«n ®èc nh©n viªn thùc hiÖn vµ chÊp hµnh c¸c quy

®Þnh chÕ ®é kÕ to¸n do Nhµ Níc ban hµnh, chÞu tr¸ch nhiÖm tríc

gi¸m ®èc vµ cÊp trªn vÒ mäi ho¹t ®éng kinh tÕ.

- KÕ to¸n thanh to¸n : Thanh to¸n c¸c kho¶n thu, chi vµ thanh

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 8

Kế toán trưởng

Kế toán tổng hợp

Kế toán thanh toán

Kế toán ngân hàng

Kế toán TSCĐ

Kế toán thuế

Thủ quỹ

Kế toán nguyên vật liệu

Page 9: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

to¸n néi bé, më sæ kÕ to¸n quü tiÒn mÆt, ghi chÐp hµng ngµy liªn

tôc c¸c kho¶n ph¸t sinh thu, chi xuÊt nhËp quü tiÒn mÆt, ng©n

phiÕu.

- KÕ to¸n ng©n hµng : Ph¶n ¸nh kÞp thêi, ®Çy ®ñ, chÝnh x¸c

sè hiÖn cã vµ t×nh h×nh biÕn ®éng, gi¸m s¸t chÆt chÏ thu, chi, qu¶n

lý tiÒn göi ng©n hµng, chuyÓn kho¶n, sÐc, uû nhiÖm chi ®èi víi

kh¸ch hµng mua vµ b¸n.

- KÕ to¸n TSC§: Cã nhiÖm vô qu¶n lý chÆt chÏ vµ sö dông

hîp lý ®Çy ®ñ c«ng suÊt cña TSC§, tham gia kiÓm kª tµi s¶n vµ

theo dâi t×nh h×nh tµi s¶n ph¸t sinh trong kú, lËp c¸c b¸o c¸o kÕ to¸n

vÒ t¨ng gi¶m TSC§. KiÓm tra sö dông quü khÊu hao c¬ b¶n, tÝnh

®óng chi phÝ söa ch÷a vµ c¶i tiÕn kü thuËt....

- KÕ to¸n nguyªn vËt liÖu: Ph¶n ¸nh ghi chÐp t×nh h×nh sö

dông nguyªn vËt liÖu ë c¸c xÝ nghiÖp, c¸c ®éi c«ng tr×nh, theo dâi

sù biÕn ®éng nguyªn vËt liÖu t¹i c¸c kho cña c«ng ty, theo dâi gi¸ trÞ,

sè lîng, chÊt lîng cña vËt t.

- KÕ to¸n tæng hîp kiªm kÕ to¸n tiÒn l ¬ng : ChÞu tr¸ch nhiÖm

vÒ tiÒn l¬ng, BHXH, BHYT, tæ chøc h¹ch to¸n cung cÊp th«ng tin vÒ

t×nh h×nh sö dông lao ®éng t¹i c«ng ty, vÒ chi phÝ tiÒn l¬ng vµ c¸c

kho¶n trÝch theo l¬ng nh BHXH, BHYT, KPC§...; thùc hiÖn tËp hîp

chi phÝ s¶n xuÊt, tÝnh gi¸ thµnh s¶n phÈm, x¸c ®Þnh kÕt qu¶ kinh

doanh vµ lËp c¸c b¸o c¸o kÕ to¸n.

- KÕ to¸n thuÕ : Thùc hiÖn kª khai, theo dâi thuÕ hµng th¸ng,

chÞu tr¸ch nhiÖm vÒ c¸c kho¶n thuÕ nép Nhµ níc.

- Thñ quü : ChÞu tr¸ch nhiÖm qu¶n lý vµ nhËp xuÊt quü tiÒn

mÆt, ng©n phiÕu. Hµng ngµy, thñ quü ph¶i kiÓm kª sè tån quü tiÒn

mÆt thùc tÕ, ®èi chiÕu víi sè liÖu sè quü tiÒn mÆt vµ sæ kÕ to¸n

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 9

Page 10: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

tiÒn mÆt. NÕu cã chªnh lÖch kÕ to¸n vµ thñ quü ph¶i kiÓm tra l¹i

®Ó x¸c ®Þnh nguyªn nh©n vµ kiÕn nghÞ biÖn ph¸p xö lý.

-

S¬ ®å 14: H×nh thøc kÕ to¸n chøng tõ ghi sæ

Trong ®ã:

Ghi cuèi ngµy §èi chiÕu so s¸nh

Ghi cuèi kú

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 10

Chứng từ kế toán

Chứng từ ghi sổ

Sổ cái

Bảng cân đối số phát sinh

Báo cáo kế toán

Sổ chi tiết

Bảng TH chi tiết

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

Page 11: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

CHƯƠNG II:THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY

TNHH LINH CHI.

I.SỐ DƯ ĐẦU KỲ VÀ CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG

THÁNG 12 NĂM 2013 TẠI DOANH NGHIỆP CHÂU ANH.

1. Dư đ ầ u k ỳ c á c tài

h o ản

SHT Tên tài khoản Dư nợ Dư có111 Tiền mặt 50.850.000112 Tiền gửi ngân hàng 458.963.000131 Phải thu của khách hàng 78.179.000141 Tạm ứng 92.700.000142 Chi phí trả trước 141.052.394152 Nguyên vật liệu tồn kho 429.022.875154 Chi phí SXKD dở dang 183.074.236155 Thành phẩm tồn kho 211.623.950211 TSCĐ hữu hình 2.543.096.010214 Hao mòn TSCĐ 415.318.785311 Vay ngắn hạn 1.651.123.401331 Phải trả người bán 184.150.962334 Phải trả CNV 140.510.169411 Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925421 Lợi nhuận chưa phân phối 1.043.560.223415 Quỹ dự phòng tài chính 153.218.000

Tổng 4.188.561.465 4.188.561.465

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 11

Page 12: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

2.Số dư c hi tiết c á c t ài k h oản :

* TK131 ; Phải thu của khách hàng

STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ1 Công ty cổ phần Việt An 7.350.0002 Công ty thương mại & dichị vụ

Hằng Thảo

14.320.000

5 Cửa hàng thời trang Anh Phương 8.769.000Tổng 78.963.000

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 12

Page 13: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

TK 331 : Phải trả cho khách hàng

STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ1 Công ty TNHH Bảo Long 19.036.000

Tổng 184.150.962

* TK 155 : Thành Phẩm

TK 152 Nguyên vật liệu :

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 13

S

T

T

Tên sản phẩm ĐVT Số lượng giávốn Thành tiền

1 áo loong Ad03 chiếc 1.300 42.650 55.445.0002 áo loong Ac03 chiếc 850 31.069 26.408.6503 Quần kaki nam chiếc 750 46.850 35.137.5004 Quần kaki nữ chiếc 500 35.090 17.545.0005 áo Thô Cd01 chiếc 1.600 32.143 51.428.8006 áo Thô Cc01 chiếc 900 28.510 25.659.000

Tổng 211.623.950

STT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Vải sợi m 13.772 10.560 145.432.3202 Vải thô m 17.058 8.980 153.180.8403 Vải dệt kim m 9.278 11.042 102.447.6764 Cúc to kg 46 31.012 1.426.5525 Cúc nhỏ kg 60 29.510 1.770.6006 Chun bản to m 5.586 563 3.144.9187 Chun bản nhỏ m 12.359 491 6.068.2698 Chỉ mầu cuộn 377 13.112 4.943.2249 Chỉ trắng cuộn 482 12.918 6.226.47610 Phấn hộp 92 8.005 736.46011 Dầu hộp 270 13.502 3.645.540

Tổng 429.022.875

Page 14: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

3.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

1.Ngày 1/12:Công ty nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ

số 001 PNK số 102 , Công ty chưa thanh toán .

2.Ngày 2/12:Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 104

3.Ngày 2/12: Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 PNK số 103

XN Anh

Tài đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95

4.Ngày 3/12:công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn

nợ kỳ trước cho XN phiếu thu 105

5.Ngày 3/12:Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số

007694 .

PNK số 104 Công ty chưa thanh toán tiền hàng.

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 14

Tên hàng Số lượng Đơn giáVải sợi 42/2 17.600 10.580Vải dệt kim 12.300 11.040

Tên hàng Số lượng ( cuộn ) Đơn giáChỉ mầu 912 13.154

Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giáKhoá dài 1.020 1.560Khoá ngắn 3.410 1.021

Page 15: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

6. Ngày 13/12:Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh

Phương PXK số 116 ,phiếu thu số 106 Công ty tính và trả chiết

khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96

7.ngày 13/12: Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 15

STT Tên sản phẩm số lượng ( chiếc) giá bán1 Loong Ad03 150 71.5002 Thô Cd 01 280 55.0003 Quần kaki nam 195 78.000

STT Tên sản phẩm số lượng (m) đơn giá1 Bộ đồ nam 4.125 10.5602 Bộ đồ nữ 5.367 10.5603 Bộ đồ trẻ em 1.854 10.560

Page 16: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

8.ngày 13/12: Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118

9.Ngày 13/12: Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119

10.Ngày 13/12:Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 16

STT Tên sản phẩm Số lượng ( m) đơn giá1 Bộ đồ nam 3.883,0 8.9802 Bộ đồ nữ 6.138,0 8.9803 Bộ đồ trẻ em 3.229,5 8.980

STT Tên sản phẩm Số lượng ( cuộn ) Đơn giá1 Bộ đồ nam 115 12.9182 Bộ đồ nữ 231 12.9183 Bộ đồ trẻ em 95 12.918

Tên sản phẩm số lượng (cuộn ) Đơn giá1 Bộ đồ nam 170 13.1122 Bộ đồ nữ 207 13.1123 Bộ đồ trẻ em 239 13.154

Page 17: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

11.ngày 14/12: Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số

121

12.Ngày 25/12: Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo

Long Phiếu chi số 97

13.Ngày 25/12Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :

250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt , phiếu thu số 107,thời hạn thanh

toán 6 tháng.

14. Ngày 25/12: Công ty thanh toán tiền cho công ty Mai Hân

phiếu chi số 98

15.Ngày 25/12: Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 122

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 17

STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá

bán1 Thô Cd01 chiếc 230 55.0002 Thô CC01 chiếc 310 50.0003 Quần kaki nữ chiếc 250 59.500

Page 18: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

16.Ngày 25/12:Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ

số 0145173 , PNK số 105 Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt

phiếu chi số 99

17.Ngày 25/12: Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì

Mai Linh theo HĐ số 015420, PNK số 106 , phiếu chi số 100

18.Ngày 31/12: Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất

kho số 123,công ty đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Công ty

Châu anh tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt

phiếu chi số 101.

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 18

STT Tên sản phẩm Số lượng ( hộp ) Đơn giá1 Bộ đồ nam 25 8.0052 Bộ đồ nữ 43 8.0053 Bộ đồ trẻ em 17 8.005

STT Tên sản phẩm Số lượng (chiếc ) Đơn giá1 Suốt chỉ 1.750 423

Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giáTúi đựng quần áo 15.841 350

Page 19: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

19.Ngày 31/12: Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124

20. Ngày 31/12Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 19

STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Giá bán1 Loong Ad03 750 71.5002 Loong Ac03 500 59.0003 Thô Cd01 430 55.0004 Thô Cc01 345 50.000

STT tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Đơn giá1 Bộ đồ nam 510 4232 Bộ đồ nữ 325 4233 Bộ đồ trẻ em 219 423

STT Tên sản phẩm Số lượng ( kg) Đơn giá1 Bộ đồ nam 20 29.5102 Bộ đồ nữ 13 29.5103 Bộ đồ trẻ em 15 29.510

Page 20: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

I I . X Ử L Ý S Ố L I Ê U K Ế TO Á N T Ạ I D O A N H N G H I Ệ P

C H Â U A N H

1 . Đ ị n h k h o ả n c á c n g h i ệ p v ụ k i n h t ế p h á t s i n h

1.NợTK152 322.000.000

-Vải sợi 186.208.000

- Vải dệt kim 135.792.000

Nợ TK 1331 32.200.000

CóTK331(ctyMaiHân) 354.200.000

2.Nợ TK 111 150.000.000

Có TK 112 150.000.000

3.Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) 11.996.448

NợTK1331 1.199.644,8

Có TK 111 13.196.092,8

4.Nợ TK 111 14.320.000

Có TK 131 (cty Hằng Thảo) 14.320.000

5.Nợ TK 152 5.072.810

-Khoá dài 3.481.610

-Khoá ngắn 1.591.200

Nợ TK 1331 507.281

Có TK 331 ( XN Hùng Anh) 5.580.091

6.a, Nợ TK 632 24.533.290

Có TK 155 24.533.290

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 20

Page 21: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Loong Ad 03 6.397.500

Thô Cd1 9.000.040

Quần kaki Nam 9.135.750

b, Nợ TK 111 45.468.500

Có TK 511 41.335.000

Có TK 3331 4.133.500

C,Nợ TK 521 454.685

Có TK111 454.685

7.Nợ TK 621 ( vải sợi ) 119.813.760

Bộ đồ nam 43.560.000

Bộ đồ nữ 56.675.520

Bộ đồ trẻ em 19.578.240

CóTK152 119.813.760

8.

Nợ TK 621 ( Vải thô) 118.989.490

Bộ đồ nam 34.869.340

Bộ đồ nữ 55.119.240

Bộ đồ trẻ em 29.000.000

CóTK152 118.989.490

9.

Nợ TK 621 ( chỉ trắng) 5.696.838

Bộ đồ nam 1.485.570

Bộ đồ nữ 2.984.058

Bộ đồ trẻ em 1.227.210

CóTK152 5.696.838

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 21

Page 22: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

10.

Nợ TK 621 ( chỉ mầu) 8.087.030

Bộ đồ nam 2.229.040

Bộ đồ nữ 2.714.184

Bộ đồ trẻ em 3.143.806

CóTK152 8.087.030

11.

Nợ TK 157 25.003.490

Có TK 155 25.003.490

Thô Cd 7.392.890

Thô Cc 8.838.100

Quần kaki nữ 8.772.500

12, Nợ TK 331 ( cty Bảo Long ) 19.036.000

Có TK 111 19.036.000

13, Nợ TK 111 250.000.000

Có TK 311( Việtcombank) 250.000.000

14, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) 354.200.000

Có Tk 111 354.200.000

15, Nợ TK 621 ( Phấn ) 680.425

- Bộ đồ nam 200.125

- Bộ đồ nữ 344.215

- Bộ đồ trẻ em 136.085

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 22

Page 23: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

CóTK152 680.425

16,

Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) 740.250

Nợ Tk 1331 74.025

Có TK 111 814.275

17,

Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) 5.544.350

Nợ Tk 1331 554.435

Có TK 111 6.098.785

18,

a, Nợ TK 632 71.179.440

Có TK 155 71.179.440

-Loong Ad03 31.987.500

-Loong Ac 03 15.534.500

-Thô Cd01        13.821.490

-Thô Cc01 9.835.950

b, Nợ TK 112 136.427.500

Có TK 511 124.025.000

Có TK 3331 12.402.500

c, Nợ TK 521 2.728.550

Có TK 111 2.728.550

19, Nợ TK 627 445.842

-Bộ đồ nam 215.730

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 23

Page 24: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

-Bộ đồ nữ 137.475

-Bộ đồ trẻ em 92.637

Có TK 153 445.842

20, Nợ TK 621 1.416.480

-Bộ đồ nam 590.200

-Bộ đồ nữ 383.630

-Bộ đồ trẻ em 442.650

Có TK 152 ( Cúc nhỏ) 1.416.480

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 24

Page 25: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

2.Lập chứng từ

Bảng kê chứng từ Số

TT1 Nghiệp vụ 1:

-Hợp đồng mua hàng

-Hoá đơn thuế GTGT

-Bên bán kiểm nghiệm

-Phiếu nhập kho2 Nghiệp vụ 2:

-Phiếu thu

-Giấy báo Nợ3 Nghiệp vụ 3::

-Hợp đồng mua hàng

-Hoá đơn thuế VAT

-Phiếu nhập kho

-Phiếu chi

-Biên bản kiểm nghiệm4 Nghiệp vụ 4:

-Phiếu thu5 Nghiệp vụ 5:

-Hợp đồng mua hàng

-Hoá đơn thuế VAT

-Phiếu nhập kho

-Biên bản kiểm nghiệm6 Nghiệp vụ 6 :

-Hóa đơn bán hàng

-Lệnh xuất kho

-Phiếu xuất kho

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 25

Page 26: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

-phiếu thu

-Phiếu chi

7 Nghiệp vụ 7 :

-Giấy đề nghị xuất kho vật tư

-Lệnh xuất kho

-Phiếu xuất kho8 Nghiệp vụ 8 :

-Giấy đề nghị xuất kho vật tư

-Lệnh xuất kho

-Phiếu xuất kho9 Nghiệp vụ 9 :

-Giấy đề nghị xuất kho vật tư

-Lệnh xuất kho

-Phiếu xuất kho10 Nghiệp vụ 10 :

-Giấy đề nghị xuất kho vật tư

-Lệnh xuất kho

-Phiếu xuất kho11 Nghiệp vụ 11:

-Lệnh xuất kho

-Phiếu xuất kho12 Nghiệp vụ 12 :

-Phiếu chi13 Nghiệp vụ 13:

-Phiếu thu

-Hợp đồng tín dụng14 Nghiệp vụ 14 :

-Phiếu chi15 Nghiệp vụ 15 :

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 26

Page 27: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

-Phiếu xuất kho16 Nghiệp vụ 16 :

-Hợp đồng mua hàng

-Hoá đơn thuế VAT

-Biên bản kiểm nghiệm

-Phiếu chi

-Phiếu nhập kho17 Nghiệp vụ 17 :

-Hợp đồng mua hàng

-Hoá đơn thuế VAT

-Biên bản kiểm nghiệm

-Phiếu chi

-Phiếu nhập kho18 Nghiệp vụ 18 :

-Lệnh xuất kho

-Phiếu xuất kho

-Hoá đơn bán hàng

-Giấy báo có

-Phiếu chi

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 27

Page 28: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

19 Nghiệp vụ 19 :-Giấy đề nghị xuất kho-Lệnh xuất kho-Phiếu xuất kho

20 Nghiệp vụ 20 :-Giấy đề nghị xuất kho vật tư-Lệnh xuất kho-Phiếu xuất kho

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 28

Page 29: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Lập chứng từ các nghiệp vụ kinh tê phát sinh Các chứng từ nghiệp vụ 1.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

-------------

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓAHợp đồng số: 001 /2012/HĐMB

- Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2005;- Luật Thương mại năm 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành;- Căn cứ vào đơn chào hàng (đặt hàng hoặc sự thực hiện thỏa thuận của

hai bên).

Hôm nay ngày 01 tháng 12 năm 2013Tại địa điểm:Văn Phòng công ty Mai HânChúng tôi gồm:Bên A-Tên doanh nghiệp:Công ty TNHH Linh Chi-Địa chỉ trụ sở chính: số 26,Trường Chinh-Tp.Nan ĐịnhĐiện thoại:0350 3848 522 Fax: 0350 3123 456- Tài khoản số:711A24940513- Mở tại ngân hàng: Công thương Thành phố Nam Định- Đại diện là:Trần Thị Lê Điệp- Chức vụ: Giám đốc- Giấy ủy quyền (nếu thay người đại diện theo pháp luật ký) số:…ngày ….

tháng ….. năm .....Do ………chức vụ …ký.Bên B-Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ Phần Mai Hân- Địa chỉ trụ sở chính: Số 2,Trần Nhân Tông-TP.Nam Định- Điện thoại:0350 3777 035 Fax: 0350 3517 752- Tài khoản số: 711A24940514- Mở tại ngân hàng:Công thương Thành phố Nam Định- Đại diện là: Nguyễn Văn Kiên

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 29

Page 30: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

- Chức vụ: Giám đốc- Giấy ủy quyền (nếu thay người đại diện theo pháp luật ký) số… ngà….

tháng .. năm .....Do …………………………….. chức vụ ………………… kýHai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1: Nội dung công việc giao dịch1. Bên A bán cho bên B:

Tổng giá trị bằng chữ:Ba trăm hai mươi hai triệu đồng chẵnĐiều 2: Giá cảĐơn giá mặt hàng trên là giá ………….. theo văn bản ………..(nếu có) …….. củaĐiều 3: Chất lượng và quy cách hàng hóa

1. Chất lượng mặt hàng tốt được quy định theo tiêu chuẩn đúng quy cách.Điều 4: Phương thức giao nhận

1. Bên A giao cho bên B theo lịch sau:

Số TT

Tên hàng Đơn vịSố

lượngThời gian

Địa điểmGhi chú

12

Vải 42/2Vải dệt kim

mm

1760012300

2/12/2013

Công ty TNHH Linh Chi

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 30

STT

Tên hàng Đơn vị Số lượng

Đơn giá Thành tiền Ghi chú

1 Vải sợi 42/2 PE

m 17.600 10.580 186.208.000

2 Vải dệt kim m 12.300 11.040 135.792.000

Tổng 322.000.000

Page 31: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

2.Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên Công ty TNHH Linh Chi chịu.

3. Chi phí bốc xếp (mỗi bên chịu một đầu hoặc ....... )4. Quy định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng

thì phải chịu chi phí lưu kho bãi là 500.000đồng/ngày. Nếu phương tiện vận chuyển bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương tiện.

5. Khi nhận hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hóa tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành).

Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (Vinacontrol) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì thì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.6. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu

hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ:- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;- Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;- Giấy chứng minh nhân dân. Điều 6: Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại

hàng bên A đã xác nhận cho bên mua trong thời gian 12 tháng.2. Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử

dụng (nếu cần). Điều 7: Phương thức thanh toán1. Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức chuyển khoản trong thời

gian1 tháng Điều 8: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần).

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 31

Page 32: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Lưu ý: Chỉ ghi ngắn gọn cách thức, tên vật bảo đảm và phải lập biên bản riêng. Điều 9: Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng

1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới 30 % giá trị của hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 8%).

2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành v.v… mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên khung phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.

Điều 10: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng.

Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).

2. Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra tòa án.

Điều 11: Các thỏa thuận khác (nếu cần) Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các bên thực hiện theo quy định hiện hành của các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế. Điều 12: Hiệu lực của hợp đồng Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày 1/12/2013Đến ngày 1/2/2014Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên A có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa điểm thanh lý. Hợp đồng này được làm thành 2 bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ 1 bản.ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B Ký tên Ký tên (Đóng dấu) (Đóng dấu) ĐK ĐK

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 32

Page 33: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Mẫu số: 01GTKT3/001 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 01AA/13P Liên 2: giao khách hàng Số: 0000001 Ngày01tháng12 năm 2013 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN MAI HÂNMã số thuế:0600123456Địa chỉ: số 2,Trần Nhân Tông-TP.Nam ĐịnhSố tài khoản: 711A24940514Điện thoại:03503 777 035Họ tên người mua hàng PHẠM ĐỨC HUYTên đơn vị: CÔNG TY TNHH LINH CHIĐịa chỉ:SỐ 26,TRƯỜNG CHINH -TP.NAM ĐỊNH. Số tài khoản: 711A24940513Hình thức thanh toán:CHUYỂN KHOẢN

STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền1 2 3 4 5 6=4x5

2 Vải 42/2 m 17600 10.580 186208000

3 Vải dệt kim m 12300 11.040 135792000

Cộng tiền hàng: 322.000.000 Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 32.200.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 354.200.000Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm năm bốn triệu hai trăm nghìn đồng chẵn.

Người mua hàng(Ký, ghi rõ họ, tên)

Người bán hàng(Ký, đóng dấu ghi rõ họ,

tên)(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 33

Page 34: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

PHIẾU NHẬP KHO

Ngày 01 tháng 12năm 2013

Số: 001

Nợ TK 152, 133

Có TK 331

- Họ và tên người giao: PHẠM ĐỨC NHẬT

- Theo HĐMB số 001ngày 01tháng 12 năm 2013của 2 bên.

Nhập tại kho: Vải Địa điểm: số 26,Trường Chinh-TP.Nam Định

- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba trăm năm tư triệu hai trăm nghìn đồng chẵn.

- Số chứng từ gốc kèm theo: 02

Ngày 01 tháng 12 năm 2013

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 34

Đơn vi:Công ty TNHH LINH CHI

Bộ phận: Kho

Mẫu số: 01 - VT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

STT

Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật

tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá Thành tiềnTheo

chứng từThực nhập

A B C D 1 2 3 4

1 Vải 42/2 001 m 17600 17600 10.580 186208000

2 Vải dệt kim 002 m 12300 12300 11.040 135792000

Cồng tiền hàng: 322000000

Thuế GTGT: 10% 32200000

Cộng x x x x x 354200000

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

ĐK

Người giao hàng

(Ký, họ tên)

ĐK

Thủ kho

(Ký, họ tên)

ĐK

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

ĐK

Page 35: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM

VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Ngày.01tháng 12năm2013

Số:001

- Căn cứ HĐMB số 01ngày 01 tháng 12 năm 2013 của hai bên.

Ban kiểm nghiệm gồm:

+ Ông/Bà TRẦN THỊ LÊ ĐIỆP Chức vụ: GIÁM ĐỐC

Đại diện Phòng Giám Đốc Trưởng ban.

+ Ông/Bà: PHẠM THỊ HUYỀN Chức vụ: KẾ TOÁN

Đại diện: Phòng Kế Toán Ủy viên..

+ Ông/Bà: NGUYỄN THỊ HOA Chức vụ: THỦ KHO

Đại diện: Kho Ủy viên.:Đã kiểm nghiệm các loại:

Số TT

Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư,

công cụ, sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Phương thức kiểm

nghiệm

Đơn vị tính

Số lượng theo chứng

từ

Kết quả kiểm nghiệmGhi chúSố lượng đúng

quy cách, phẩm chất

Số lượng không đúng quy cách,

phẩm chất

A B C D E 1 2 3 F

1 Vải 42/2 001Đo

m 17600 17600 0

2 Vải dệt kim 002 Đo m 12300 12300 0

Ý kiến của Ban kiểm nghiệm: vải tốt đúng quy cách phẩm chất.

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 35

Đơn vị:Công ty TNHH LINH CHI

Bộ phận: Kho

Mẫu số: 03 - VT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

Đại diện kỹ thuật

(Ký, họ tên)

ĐK

Thủ kho

(Ký, họ tên)

ĐK

Trưởng ban

(Ký, họ tên)

ĐK

Page 36: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Đơn vi:CÔNG TY TNHH LINH CHIBộ phận: Kế toán

Mẫu số: 01 - TT(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU THU

Ngày 02 tháng 12 năm 2013

Quyển số: 001Số: 001Nợ:111Có:112

Họ và tên người nôp tiền:NGUYỄN VĂN CƯỜNG

Địa chỉ:số 12, Hưng Yên-Tp.Nam Định

Lý do nộp: Rút tiền gửi ngan hàng

Số tiền: 150.000.000 (Viết bằng chữ): Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn.Kèm theo: 01 Chứng từ gốc.

Ngày 02tháng 12 năm 2013

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng

dấu)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Người nộp tiền(Ký, họ tên)

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Thủ quỹ(Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn.+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): .............................................................................+ Số tiền quy đổi: .........................................................................................................

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 36

Page 37: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Ngân hàng: Công Thương Nam Định

GIẤY BÁO NỢ

Ngày 02 tháng 12năm 2013

Tên tài khoản Nợ: NH Công Thương Nam Định Nợ

TK:711A24940515

Tên tài khoản Có: Công ty TNHH LINH CHI Có TK:711A24940513

Số tiền viết bằng chữ: Một trăm năm mwoi triệ đồng chẵn Số tiền

150.000.000

Trích yếu:

Công ty rút tiền gửi ngân hàng Chữ số:Một trăm năm mươi

triệu đồng chẵn

Người lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng

Giám đốc

(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên,đóng dấu)

(ký,họ tên,đóng dấu)

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 37

Page 38: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Các chứng từ nghiệp vụ 2:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

**********HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

Số: 002/HĐMB

- Căn cứ Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế ngày 25-9-1989 của Hội đồng Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành của các cấp, các ngành.

- Căn cứ vào đơn chào hàng (đặt hàng hoặc sự thực hiện thỏa thuận của hai bên).Hôm nay, ngày 02 tháng 12 năm 2013

Tại địa điểm:văn phòng đại diện Xí Nghiệp Anh Tài, Chúng tôi gồm:Bên A:- Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH LINH CHI- Địa chỉ trụ sở chính: 26, Trường Chinh-Tp.Nam Định- Điện thoại: 0350 3 848 522 Fax:0350 3123 456- Tài khoản số: 711A24940513 Mở tại ngân hàng: Công thương Nam Định- Đại diện là Ông (bà): TRẦN THỊ LÊ ĐIỆP Chức vụ: GIÁM ĐỐCBên B:- Tên doanh nghiệp: XÍ NGHIỆP ANH TÀI- Địa chỉ trụ sở chính: Số 1, Trần Thái Tông-Tp.Nam Định- Điện thoại:0350 3 242 122 Fax: 0350 3454 646- Tài khoản số: 711A 33398913 Mở tại ngân hàng: Công Thương Nam Định- Đại diện là Ông (bà): PHẠM ĐỨC GIANG Chức vụ: GIÁM ĐỐCHai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau :Điều 1: Nội dung công việc giao dịch :1. Bên B bán cho bên A :

STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 1 Chỉ màu cuộn 912 13154 11996448 Cộng: 11.996.448Tổng trị giá (bằng chữ): Mười một triệu chín trăm chín sáu nghìn bốn trăm bốn tam đồng chẵn.Điều 2: Giá cả:Đơn giá mặt hàng trên là giá 13.154 Điều 3: Chất lượng và quy cách hàng hóa:Chất lượng mặt hàng tốt được quy định theo đúng phẩm chất quy cách hàng

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 38

Page 39: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

hóa.Điều 4: Bao bì và ký mã hiệu:1. Bao bì làm bằng: ni lông2. Quy cách bao bì: tốt kích thước: bình thường3. Cách đóng gói: theo cuộnTrọng lượng cả bì: 0.01gĐiều 5: Phương thức giao nhận:

1.Bên B giao cho bên A theo lịch sau : 2/02/20133. Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên B chịu.4. Chi phí bốc xếp bên B chịu.5. Qui định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng thì phải chịu chi phí lưu kho bãi là 500.000 đồng/ ngày. Nếu phương tiện vận chuyển bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương tiện.6. Khi mua hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, qui cách hàng hóa tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành).Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới phát hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (Vina control) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.7. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng người nhận phải có đủ:- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;- Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;- Giấy chứng minh nhân dân.Điều 6: Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa:1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại hàng Chỉ Mầu cho bên mua trong thời gian là: 3 tháng.2. Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử dụng

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 39

STT

Tên hàngĐơn vị

tínhSố lượng Thời gian Địa điểm

Vận chuyển

Ghi chú

1 Chỉ mầu cuộn 912 2/12/2013 Kho công ty châu anh

Ô tô

Page 40: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

(nếu cần).Điều 7: Phương thức thanh toán:1. Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức bằng Tiền Mặt trong thời gian 10 ngàyĐiều 8: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần)Điều 9: Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng:1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới [SO %] giá trị phần hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 12 %).2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành v.v… mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên khung phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.Điều 10: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).2. Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra tòa án.Điều 11: Các thỏa thuận khác (nếu cần)Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các bên thực hiện theo quy định hiện hành của các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.Điều 12: Hiệu lực của hợp đồngHợp đồng này có hiệu lực từ ngày 02/12/2013 đến ngày 02/02/2014. Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên A có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian, địa điểm họp thanh lý.Hợp đồng này được làm thành 02 bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 1 bản.

ĐẠI DIỆN BÊN AChức vụ

Ký tên, đóng dấu

ĐẠI DIỆN BÊN BChức vụ

Ký tên, đóng dấu

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 40

Page 41: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Mẫu số: 01GTKT3/001 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 01AA/13P Liên 2: khách hàng Số: 029442

Ngày 2 tháng 12 năm 2013 Đơn vị bán hàng: Xí Nghiệp Anh TàiMã số thuế:0600342123Địa chỉ:Số 1,Trần Thái Tông - TP.Nam ĐịnhSố tài khoản: 711A33398913

Điện thoại:0350 3242 122

Họ tên người mua hàng PHẠM THI MAITên đơn vị:Công ty TNHH LINH CHIĐịa chỉ: 26,Trương Chinh - TP.Nam ĐịnhSố tài khoản: 711A24940513

Hình thức thanh toán:chuyển khoảnSTT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6=4x5 1 Chỉ màu cuộn 912 13154 11996448 Cộng tiền hàng: 11996448

Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 1199644,8

Tổng cộng tiền thanh toán 13196093Số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu một trăm chín sáu nghìn không trăm chín ba đồng chẵn.

Người mua hàng(Ký, ghi rõ họ, tên)

Người bán hàng(Ký, đóng dấu ghi rõ

họ, tên)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 41

Page 42: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Đơn vi:TNHH LINH CHI

Bộ phận:KHO

Mẫu số: 01 - VT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU NHẬP KHO

Ngày 02 tháng 12 năm 2013

Số:104

Nợ TK 152,133

Có TK 111

- Họ và tên người giao: PHẠM ĐỨC HUY

- Theo HĐMB Số 002 ngày 02 tháng 12 năm 2013 của 2 bên.

Nhập tại kho: Chỉ địa điểm:.26,Trường Chinh-TP.Nam Định.

- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười ba một trăm chín sáu nghìn không trăm chín ba đồng chẵn.

- Số chứng từ gốc kèm theo: 02.

Ngày 02 tháng 12 năm 2013

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

ĐK

Người giao hàng

(Ký, họ tên)

ĐK

Thủ kho

(Ký, họ tên)

ĐK

Kế toán trưởng

(Hoặc bộ phận có

nhu cầu nhận)

(Ký, họ tên)

ĐK

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 42

STT

Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật

tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã sốĐơn

vị tính

Số lượng

Đơn giá Thành tiềnTheo

chứng từThực nhập

A B C D 1 2 3 4

1 Chỉ mầu 003 cuộn 912 912 13.154 11.996.448

Cộng tiền hàng: 11.996.448

Thuế GTGT:10% 1199644,8

Cộng x x x x x 13.196.093

Page 43: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM

VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Ngày.02tháng 12năm2013

Số:002

- Căn cứ HĐMB số 002ngày 02 tháng 12 năm 2013 của hai bên.

Ban kiểm nghiệm gồm:

+ Ông/Bà TRẦN THỊ LÊ ĐIỆP Chức vụ: GIÁM ĐỐC

Đại diện Phòng Giám Đốc Trưởng ban.

+ Ông/Bà: PHẠM THỊ HUYỀN Chức vụ: KẾ TOÁN

Đại diện: Phòng Kế Toán Ủy viên..

+ Ông/Bà: NGUYỄN THỊ HOA Chức vụ: THỦ KHO

Đại diện: Kho Ủy viên.

Đã kiểm nghiệm các loại:

Số TT

Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư,

công cụ, sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Phương thức kiểm

nghiệm

Đơn vị tính

Số lượng theo

chứng từ

Kết quả kiểm nghiệmGhi chúSố lượng đúng

quy cách, phẩm chất

Số lượng không đúng quy cách,

phẩm chất

A B C D E 1 2 3 F

1 Chỉ màu 003 đếm cuộn 912 912 0

Ý kiến của Ban kiểm nghiệm: chỉ tốt đúng quy cách phẩm chất.

Đại diện kỹ thuật

(Ký, họ tên)

ĐK

Thủ kho

(Ký, họ tên)

ĐK

Trưởng ban

(Ký, họ tên)

ĐK

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 43

Đơn vị:Công ty TNHH LINH CHI

Bộ phận: Kho

Mẫu số: 03 - VT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

Page 44: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Đơn vi: CÔNG TY TNHH SX VÀ THƯƠNG MẠI CHÂU ANH

Bộ phận:Kế toán

Mẫu số: 02 - TT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU CHI

Ngày 02 tháng 12 năm 2013

Quyển số: 001

Số: 95

Nợ TK 331

Có TK 111

Họ và tên người nhận tiền: PHẠM ĐỨC HUY

Địa chỉ: số 1, Trần Thái Tông- TP.Nam Định

Lý do chi: trả tiền mua hàng

Số tiền: 13.196.093 (viết bằng chữ): mười ba triệu một trăm chín sáu nghìn không trăm chín ba đồng chẵn.

Kèm theo: 04 chứng từ gốc.

Ngày 02 tháng 12 năm 2013

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): mười ba triệu một trăm chín sáu nghìn không trăm chín ba đồng chẵn.

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): .............................................................................

+ Số tiền quy đổi: .........................................................................................................

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 44

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Người nhận tiền

(Ký, họ tên)

Page 45: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Các chứng từ nghiệp vụ 4:

Đơn vi:CÔNG TY TNHH LINH CHIBộ phận: Kế toán

Mẫu số: 01 - TT(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU THU

Ngày 03 tháng 12 năm 2013

Quyển số: 001Số: 002Nợ:111Có:331

Họ và tên người nôp tiền:NGUYỄN VĂN AN

Địa chỉ:số 10, Hưng Yên-Tp.Nam Định

Lý do nộp: trả tiền mua hàng

Số tiền: 14.320.000 (Viết bằng chữ): Mười bốn triệu ba trăm hai mươi nghìn.

Kèm theo: 01 Chứng từ gốc.

Ngày 02tháng 12 năm 2013

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng

dấu)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Người nộp tiền(Ký, họ tên)

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Thủ quỹ(Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười bốn triệu ba trăm hai mươi nghìn.+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): .............................................................................+ Số tiền quy đổi: ......................................................................................................... Bộ chứng từ NV5 giống bộ chứng từ NV 1

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 45

Page 46: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Bộ chứng từ NV6:

HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu số: 02GTTT3/001 Ký hiệu: AB/13P Liên 1: Lưu Số: 001 Ngày 13 tháng 12 năm 2013

Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH LINH CHIMã số thuế: 0600680928Địa chỉ: số 26, Trường Chinh- TP.Nam ĐịnhSố tài khoản: 711A24940513

Điện thoại:0350 3848 522

Họ tên người mua hàng: NGUYỄN VĂN HÙNGTên đơn vị:CỬA HÀNG THỜI TRANG ANH PHƯƠNGĐịa chỉ:Số 55, Trấn Hưng Đạo- TP.Nam Định Số tài khoản:711A5556789Hình thức thanh toán: Tiền mặt MST:0600789456STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6=4x5

1Loong Ad03

Chiếc 150 71.500 10.725.000

2Thô Cd 01

Chiếc 280 55.000 15.400.000

3 Quần kaki nam Chiếc 195 78.000 15.210.000

Cộng tiền hàng 41.335.000Thuế VAT 10% 4.133.500

Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ: 45.468.500 Số tiền viết bằng chữ:Bốn năm triệu bốn trăm sáu tám nghìn năm trăm đồng chẵn/

Người mua hàng

(Ký, ghi rõ họ, tên)

ĐK

Người bán hàng(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

ĐK

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 46

Page 47: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

LỆNH XUẤT KHO Số:001

Ngày 03 tháng 12 năm 2013

Họ tên người nhận:PHẠM ĐỨC ANH

Chức vụ:Trưởng bộ phận bán hàng.

Lý do xuất kho:xuất hàng để bán

Thời gian xuất :03/12/2013

Thủ trưởng đơn vị Đã ký

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 47

Số

TTTên tài sản, tang vật Mã

số

Đơn vị

tính

Số lượng

Ghi chúTheochứng

từ

Thực xuất

1 Loong Ad03 AD Chiếc 150 150

2 Thô Cd 01 CD Chiếc 280 280

3 Quần kaki nam QKK Chiếc 195 195

Page 48: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 13 tháng 12 năm 2013Số: 116

Nợ TK 632Có TK 155

- Họ và tên người nhận hàng: PHẠM ĐỨC ANH Địa chỉ (bộ phận) BÁN HÀNG- Lý do xuất kho: XUẤT HÀNG BÁN TRỰC TIẾP- Xuất tại kho (ngăn lô): THÀNH PHẨM Địa điểm: 26,Trường Chinh-TP.Nam Định

- Tổng số tiền ( viết bằng chữ ): Bốn mốt triệu ba trăm ba năm nghìn đồng chẵn.- Số chứng từ gốc kèm theo: 02 Ngày 03 tháng 12 năm 2013 Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

ĐK

Người nhận hàng(Ký, họ tên)

ĐK

Thủ kho(Ký, họ tên)

ĐK

Kế toán trưởng(Hoặc bộ phận có

nhu cầu nhập)(Ký, họ tên)

Giám đốc (Ký, họ tên)

ĐK

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 48

Đơn vi: CÔNG TY TNHH LINH CHIBộ phận:Kho

Mẫu số: 02 - VT(Ban hành theo QĐ số:

15/2006/QĐ- BTCNgày 20/3/2006 của Bộ trưởng

BTC)

STT

Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất

vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá Thành tiềnYêu cầu

Thực xuất

A B C D 1 2 3 4

1Loong Ad03

AD Chiếc 150 150 71.500 10.725.000

2Thô Cd 01

CD Chiếc 280 280 55.000 15.400.000

3 Quần kaki nam QKK Chiếc 195 195 78.000 15.210.000

Cộng x x x x x 41.335.000

Page 49: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

ĐK

Đơn vi:CÔNG TY TNHH LINH CHIBộ phận: Kế toán

Mẫu số: 01 - TT(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU THU

Ngày 13 tháng 12 năm 2013

Quyển số: 001Số: 106Nợ:111Có:511,333

Họ và tên người nôp tiền:Nguyễn Đình Bình

Địa chỉ:số 12, Hàng Cấp -Tp.Nam Định

Lý do nộp: thu tiền bán hàng

Số tiền: 45.468.500(Viết bằng chữ): Bốn năm triệu bốn trăm sáu tám nghìn năm trăm đồng chẵn/

Kèm theo: 02 Chứng từ gốc.Ngày 03 tháng 12 năm 2013

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng

dấu)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Người nộp tiền(Ký, họ tên)

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Thủ quỹ(Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn năm triệu bốn trăm sáu tám nghìn năm trăm đồng chẵn/+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): .............................................................................+ Số tiền quy đổi: .........................................................................................................

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 49

Page 50: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Đơn vi: CÔNG TY TNHH SX VÀ THƯƠNG MẠI CHÂU ANH

Bộ phận:Kế toán

Mẫu số: 02 - TT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU CHI

Ngày 13 tháng 12 năm 2013

Quyển số: 001

Số: 96

Nợ TK 521

Có TK 111

Họ và tên người nhận tiền: PHẠM ĐỨC HUY

Địa chỉ: số 1, Trần Huy Liệu- TP.Nam Định

Lý do chi: trả tiền chiết khấu bán hàng

Số tiền: 454.685 (viết bằng chữ):bốn trăm năm bốn nghìn sau trăm tám năm đồng.

Kèm theo: 02 chứng từ gốc.

Ngày 03 tháng 12 năm 2013

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): mười ba triệu một trăm chín sáu nghìn không trăm chín ba đồng chẵn.

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): .........................................................................

+ Số tiền quy đổi: .........................................................................................................

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 50

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐK

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

ĐK

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)

ĐK

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

ĐK

Người nhận tiền

(Ký, họ tên)

ĐK

Page 51: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Bộ chứng từ NV 7,8,9,10,15 giống nhau.

GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT KHO HÀNG HOÁ, VẬT TƯ Ngày 13 tháng 12 năm 2013

Người đề nghị: PHẠM ĐỨC HOÀNG

Bộ phận:Sản xuất

Lý do xuất kho:xuất dùng đẻ sản xuất thành phẩm.

TT Tên hàng hoá, vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú

1 Bộ đồ nam Chiếc 4.1252 Bộ đồ nữ Chiếc 5.3673 Bộ đồ trẻ em Chiếc 1.854

Giám đốc Trưởng Ban/ Phòng Thủ kho Người đề nghị

ĐK ĐK ĐK ĐK

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 51

Page 52: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

LỆNH XUẤT KHO Số:002

Ngày 13 tháng 12 năm 2013

Họ tên người nhận: PHẠM ĐỨC HOÀNG

Chức vụ:TRƯỞNG BỘ PHẬN SẢN XUẤT

Lý do xuất kho:XUẤT ĐỂ SẢN XUẤT THÀNH PHẨM

Thời gian xuất :03/12/2013

Thủ trưởng đơn vị Đã ký

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 52

Số

TTTên tài sản, tang vật Mã

số

Đơn vị

tính

Số lượng Đặc điểm

Ghi chú

Theochứng

từ

Thực xuất

1 Bộ đồ nam ĐN1 Chiếc 4.125 4.125

2 Bộ đồ nữ ĐN2 Chiếc 5.367 5.367

3 Bộ đồ trẻ em ĐTE Chiếc 1.854 1.854

Page 53: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 13 tháng 12 năm 2013Số: 117

Nợ TK 621Có TK 152

- Họ và tên người nhận hàng: PHẠM ĐỨC HOÀNG Địa chỉ (bộ phận) sản xuất

- Lý do xuất kho: Xuất VẢI SỢI để sản xuất- Xuất tại kho (ngăn lô): Nguyên vật liệu - Địa điểm: 26,TRƯỜNG CHINH-TP.Nam Định

- Tổng số tiền ( viết bằng chữ ): một trăm mười chín triệu tám trăm mười ba nghìn bảy trăm sau mươi đồng chẵn.- Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Ngày 13 tháng 12 năm 2013

Người lập phiếu(Ký, họ tên)

ĐK

Người nhận hàng(Ký, họ tên)

ĐK

Thủ kho(Ký, họ tên)

ĐK

Kế toán trưởng(Hoặc phận có )

(Ký, họ tên) ĐK

Giám đốc (Ký, họ tên)

ĐK

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 53

Đơn vi: CÔNG TY TNHH LINH CHIBộ phận:Kho

Mẫu số: 02 - VT(Ban hành theo QĐ số:

15/2006/QĐ- BTCNgày 20/3/2006 của Bộ trưởng

BTC)

STT

Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất

vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá Thành tiềnYêu cầu

Thực xuất

A B C D 1 2 3 41 Bộ đồ nam ĐN1 Chiếc 4.125 4.125 10.560 43.560.000

2 Bộ đồ nữ ĐN2 Chiếc 5.367 5.367 10.560 56.675.520

3 Bộ đồ trẻ em ĐTE Chiếc 1.854 1.854 10.560 19.578.240

Cộng x x x x x 119.813.760

Page 54: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Bộ chứng từ nghiệp vụ 11:

LỆNH XUẤT KHO Số:006

Ngày 04 tháng 12 năm 2013

Họ tên người nhận:PHẠM ĐỨC HẢI

Chức vụ:Trưởng bộ phận bán hàng.

Lý do xuất kho:xuất hàng gửi bán

Thời gian xuất :14/12/2013

Thủ trưởng đơn vị Đã ký

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 54

Số

TTTên tài sản, tang vật Mã

số

Đơn vị

tính

Số lượng

Ghi chúTheochứng

từ

Thực xuất

1 Thô Cd01 CD01 chiếc 230 230

2 Thô Cc01 CC01 chiếc 310 310

3 Quần kaki nữ KK1 chiếc 250 250

Page 55: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

PHIẾU XUẤT KHONgày 14 tháng 12 năm 2013

Số: 121

Nợ TK 157Có TK 155

- Họ và tên người nhận hàng: PHẠM ĐỨC ANH Địa chỉ (bộ phận) BÁN HÀNG- Lý do xuất kho: XUẤT HÀNG GỬI BÁN- Xuất tại kho (ngăn lô): THÀNH PHẨM Địa điểm: 26,Trường Chinh-TP.Nam Định

- Tổng số tiền ( viết bằng chữ ): Bốn ba triệu không trăm hai năm nghìn đồng chẵn/.- Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Ngày 04 tháng 12 năm 2013

Người lập phiếu(Ký, họ tên)

ĐK

Người nhận hàng(Ký, họ tên)

ĐK

Thủ kho(Ký, họ tên)

ĐK

Kế toán trưởng(Hoặc bộ phận có

nhu cầu nhập)(Ký, họ tên)

ĐK

Giám đốc (Ký, họ tên)

ĐK

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 55

Đơn vi: CÔNG TY TNHH LINH CHIBộ phận:Kho

Mẫu số: 02 - VT(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-

BTCNgày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

STT

Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất

vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá Thành tiềnYêu cầu

Thực xuất

A B C D 1 2 3 41 Thô Cd01 CD01 chiếc 230 230 55.000 12650000

2 Thô Cc01 CC01 chiếc 310 310 50.000 15500000

3 Quần kaki nữ KK1 chiếc 250 250 59.500 14875000

Cộng x x x x x 43025000

Page 56: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 152Mã hàng hóa: VSTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Vải sợiQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu Ngày tháng

Số lượng

Thành tiền Số lượng

Thành tiền Số lượng

Thành tiền

Số dư đầu kỳ 10,560 13,772 145,432,320

PNK102

1/12/2013 Mua vải sợi của công ty Mai Hân

10,580 17,600 186,208,000

Cộng phát sinh 17,600 186,208,000 11,346 119,813,760Số dư cuối kỳ 20,026 211,826,560

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 56

Page 57: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tiểu luận 3 GVHD : Ngô Bỉnh Duy

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 152Mã hàng hóa: VTTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Vải thôQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

SVTH : Đỗ Thị Vân Anh – Lớp KT5A4 Page 57

Page 58: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 152Mã hàng hóa: VDKTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Vải dệt kimQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền Số lượng

Thành tiền

Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳ 11,042 9,278 102,447,676PNK102

1/12/2013 Nhập mua chỉ của công ty Mai Hân

11,040 12,300 135,792,000

Cộng phát sinh 12,300 135,792,000Số dư cuối kỳ 21,578 238,239,676

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 59: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 152Mã hàng hóa: CTTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Cúc toQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳSố dư đầu kỳ 31,012 46 1,426,552

PXK126

31/12/2013

Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm 31,012 22 682,264

Cộng phát sinh 22 682,264Số dư cuối kỳ 24 744,288

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 60: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 152Mã hàng hóa: CNTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Cúc nhỏQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳ 29,510 60 1,770,600PXK125

31/12/2013

Xuất cúc nhỏ để sản xuất sản phẩm

29,510 48 1,416,480

Cộng phát sinh 48 1,416,480Số dư cuối kỳ 12 354,120

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 61: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 152Mã hàng hóa: CBNTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Chun bản nhỏQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳ 491 12,359 6,068,269

Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ 12,359 6,068,269

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 62: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 152Mã hàng hóa: CBTTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Chun bản toQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳ 563 5,586 3,144,918

Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ 5,586 3,144,918

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 63: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 152Mã hàng hóa: Chỉ màuTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Chỉ màuQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền Số lượng

Thành tiền

Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳ 13,112 377 4,943,224PNK103

2/12/1013 Nhập mua chỉ màu của XN Anh Tài

13,154 912 11,996,448

PXK120

3/12/2013 Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm

13,112 377 4,943,224

13,154 239 3,143,806

Cộng phát sinh 912 11,996,448 616 8,087,030Số dư cuối kỳ 673 8852642

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 64: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 152Mã hàng hóa: CTRTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Chỉ trắngQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳ 12,918 482 6,226,476PXK119

3/12/2013 Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm

12,918 441 5,696,838

Cộng phát sinh 441 5,696,838Số dư cuối kỳ 41 529,638

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 65: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 152Mã hàng hóa: PHTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: PhấnQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳ 8,005 92 736,460PXK122

25/12/2013

Xuất phấn để sản xuất sản phẩm 8,005 85 680,425

Cộng phát sinh 85 680,425Số dư cuối kỳ 7 56,035

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 66: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 152Mã hàng hóa: DATên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: DầuQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳ 13,502 270 3,645,540

Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ 270 3,645,540

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 67: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 152Mã hàng hóa: KNTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Khóa ngắnQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳPNK104

3/12/2013 Mua khóa ngắn của công ty Hùng Anh

1,021 3,410 3,481,610

Cộng phát sinh 3,410 3,481,610Số dư cuối kỳ 3,410 3,481,610

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 68: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 152Mã hàng hóa: KDTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Khóa dàiQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳPNK104

3/12/2013 Mua khóa dài của công ty Hùng Anh

1,560 1,020 1,591,200

Cộng phát sinh 1,020 1,591,200Số dư cuối kỳ 1,020 1,591,200

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 69: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 155Mã hàng hóa: AD03Tên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Áo loong Ad03Quy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền Số lượng

Thành tiền

Số dư đầu kỳ 42,650 1,300 55,445,000PXK116

13/12/2013

Xuất bán trưc tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương

42,650 150 6,397,500

PXK123

31/12/2013

Xuất cho công ty CP Nam Sơn 42,650 750 31,987,500

PXK131

31/12/2013

Xuất gửi bán siêu thị Hà nội Marko

42,650 155 6,610,750

Cộng phát sinh 1,055 44,995,750Số dư cuối kỳ 245 10,449,250

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 70: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 155Mã hàng hóa: AC03Tên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: áo loong ac03Quy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số dư đầu kỳ 31,069 850 26,408,650PXK123

31/12/2013

Xuất cho công ty CP Nam Sơn 31,069 500 15,534,500

Cộng phát sinh 500 15,534,500Số dư cuối kỳ 350 10,874,150

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 71: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 155Mã hàng hóa: QN1Tên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Quần namQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền Số lượng

Thành tiền

Số dư đầu kỳ 46,850 750 35,137,500PXK116

3/12/2013 Xuất trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương

46,850 195 9,135,750

Cộng phát sinh 645 30,218,250Số dư cuối kỳ 105 4,919,250

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 72: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 155Mã hàng hóa: QN2Tên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Quần kaki nữQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳ 35,090 500 17,545,000PXK121

14/12/2013

Xuất cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh

35,090 250 8,772,500

PXK129

31/12/2013

Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê trọng Tấn

35,090 250 8,772,500

Cộng phát sinh 500 17,545,000Số dư cuối kỳ 0 0

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 73: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 155Mã hàng hóa: CD01Tên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: áo thô cd 01Quy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số dư đầu kỳ 32,143 1,600 51,428,800PXK116

3/12/2013 Xuất bán cho cửa hàng thời trang Anh Phương

32,143 280 9,000,040

PXK121

14/12/2013

Xuất gửi bán chho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh

32,143 230 7,392,890

PXK123

31/12/2013

Xuất bán cho công ty Nam Sơn 32,143 430 13,821,490

Cộng phát sinh 1,330 42,750,190Số dư cuối kỳ 270 8,678,610

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 74: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 155Mã hàng hóa: CC01Tên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Aos thô CC01Quy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số dư đầu kỳ 28,510 900 25,659,000PXK121

14/12/2013

Xuất gửi bán cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh

28,510 310 8,838,100

PXK123

31/12/2013

Xuất gửi bán công ty CP Nam Sơn

28,510 345 9,835,950

Cộng phát sinh 734 20,926,340Số dư cuối kỳ 166 4,732,660

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 75: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 153Mã hàng hóa: SCTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Suốt chỉQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳPNK105

25/12/2013

Mua suốt chỉ của công ty Thái hà 423.0 1,750 740,250.0

PXK124

31/12/2013

Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm

423.0 1,054 445,842.0

Cộng phát sinh 1,750 740,250.0 1,054 445,842.0Số dư cuối kỳ 696 294,408.0

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 76: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S07 - DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013Tài khoản: 153Mã hàng hóa: TBTên vật liệu dụng cụ sản phẩm hàng hóa: Túi bóngQuy cách, phẩm chất : Đơn vị: VNĐ

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giá Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng Thành tiền Số lượng

Thành tiền Số lượng Thành tiền

Số dư đầu kỳPNK106

25/12/2013

Nhập mua túi đựng cửa công ty Mai Linh

350.0 15,841 5,544,350.0

Cộng phát sinh 15,841 5,544,350.0 13,421 4,697,350.0Số dư cuối kỳ 2,420 847,000.0

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 77: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH sản xuất và thương mại Ch Mẫu số S08- DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Năm :2013

Tài khoản: 152

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

STT Mã HH Tên quy cách, vật liệu, dụng cụ Số tiền Ghi chúTồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ

1 VS Vải sợi 145,432,320 186,208,000 119,813,760 211,826,5602 VT Vải thô 153,180,840 118,989,490 34,191,3503 VDK Vải dệt kim 102,447,676 135,792,000 238,239,6764 CT Cúc to 1,426,552 682,264 744,2885 CN Cúc nhỏ 1,770,600 1,416,480 354,1206 CBN Chun bản nhỏ 6,068,269 5,320,476 747,7937 CBT Chun bản to 3,144,918 3,144,9188 CM Chỉ màu 4,943,224 11,996,448 8,087,030 8,852,6429 CTR Chỉ trắng 6,226,476 5,696,838 529,63810 PH Phấn 736,460 680,425 56,03511 DA Dầu 3,645,540 3,645,54012 KN Khóa ngắn 3,481,610 3,481,61013 KD Khóa dài 1,591,200 1,591,20014 KĐ1 Khóa đồng 3,469,500 3,469,50015 VKK Vải Kaki 23,145,000 23,145,00016 LT Lụa trơn 44,125,000 44,125,00017 LH Lụa hoa 51,824,150 51,824,150

Cộng 429,022,875 461,632,908 260,686,763 629,969,020

Page 78: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S08- DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Năm :2013 TÀI KHOẢN 153

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

STT Mã HH Tên quy cách, vật liệu, dụng cụ

Số tiền Ghi chúTồn đầu kỳ Nhập trong

kỳXuất trong kỳ

Tồn cuối kỳ

1 SC Suốt chỉ 740,250 445,842 294,4082 TU Túi bóng đựng 5,544,350 4,697,350 847,000

Cộng 0 6,284,600.0 5,143,192.0 1,141,408.0

Page 79: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S08- DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Năm :2013 TÀI KHOẢN 155

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

STT Mã HH Tên quy cách, vật liệu, dụng cụ

Số tiền Ghi chúTồn đầu kỳ Nhập trong

kỳXuất trong kỳ

Tồn cuối kỳ

1 AD03 Áo loong Ad03 55,445,000 44,995,750 10,449,2502 AC03 Áo loong Ac03 26,408,650 15,534,500 10,874,1503 QKNA Quần kaki nam 35,137,500 30,218,250 4,919,2504 QKNU Quần kaki nữ 17,545,000 17,545,000 05 Cd01 Áo thô Cd01 51,428,800 42,750,190 8,678,6106 Cc01 Áo thô Cc01 25,659,000 20,926,340 4,732,6607 ĐN1 Bộ đồ nam 138,006,232 55,278,320.4 82,727,911.68 ĐN2 Bộ đồ nữ 192,130,096.8 65,045,295.6 127,084,801.29 ĐTE Bộ đồ trẻ em 96,730,532.5 38,503,832.5 58,226,700

Cộng 211,623,950 426,866,861.3 330,797,478.5 307,693,332.8

Page 80: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S06- DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC

SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNGLoại Tài khoản: 112- VNĐ

Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Đối ứng Số tiền

Số hiệu Ngày tháng Gửi vào Rút ra Còn lại Số dư đầu kỳ 458,963,000

PT104 2/12/2013 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt

111 150,000,000 308,963,000

GBC 31/12/2013 Công ty Cp Nam son thanh toán tiền hàng

511 124,025,000 432,988,000

3331 12,402,500 445,390,500

Cộng phát sinh 136,427,500 250,000,000

Nợ CóSố dư đầu kỳ 458,963,000Số phát sinh 136,427,500 250,000,000

Số dư cuối kỳ 345,390,500

Page 81: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Số dư cuối kỳ 345,390,500

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 82: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S16- DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNGTừ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013

Tên sản phẩm, vật tư, hàng hóa:Áo loong Ad03

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải TKĐối ứng

Doanh thu Thuế GTGT

Các khoản tính trừ

Số hiệu Ngày tháng

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền Thuế

Khác (521,641

)3/12/20

13PXK116 3/12/2013 Xuất trưc tiếp

cho cửa hàng thời trang Anh Phương

111 150 71,500

10,725,000

1,072,500

117,975

31/12/2013

PXK123 31/12/2013

Xuất bán cho Công ty CP Nam Sơn

112 750 71,500

53,625,000

5,362,500

1,179,750

Cộng phát sinh x 1,055 x 75,432,500

7,543,250

1663447.5

Sổ này có 30 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 30.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 83: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S16- DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BT

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNGTừ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013

Tên sản phẩm, vật tư, hàng hóa: Áo loong Ac03

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải TKĐối ứng

Doanh thu Thuế GTGT

Các khoản tính trừ

Số hiệu Ngày tháng

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Thuế

Khác (521,641

)31/12/2

013PXK123 31/12/201

3Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn

112 500 59,000 29,500,000

2,950,000

649,000

Cộng phát sinh

x 500 x 29,500,000

2,950,000

649000

Sổ này có 30 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 30.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 84: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S16- DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BT

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNGTừ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013

Tên sản phẩm, vật tư, hàng hóa:Áo thô Cd01

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải TKĐối ứng

Doanh thu Thuế GTGT

Các khoản tính trừ

Số hiệu Ngày tháng

Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế

Khác (521,641)

3/12/2013

PXK116

3/12/2013 Xuất bán cho cửa hàng thời trang Anh Phương

111 280 55,000 15,400,000

1,540,000

169,400

31/12/2013

PXK123

31/12/2013

Xuất cho công ty CP Nam Sơn

112 430 55,000 23,650,000

2,365,000

520,300

Cộng phát sinh

x 1,330 x 73,150,000

7,315,000

1203950

Sổ này có 30 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 30.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 85: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S16- DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BT

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNGTừ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013

Tên sản phẩm, vật tư, hàng hóa:Quần kaki nam

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải TKĐối ứng

Doanh thu Thuế GTGT

Các khoản tính trừ

Số hiệu Ngày tháng

Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế

Khác (521,641)

3/12/2013

PXK116 3/12/2013 Xuất trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương

111 195 78,000 15,210,000

1,521,000

167,310

Cộng phát sinh

x 645 x 50,310,000

5,031,000

553410

Sổ này có 30 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 30.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 86: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S16- DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BT

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNGTừ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013

Tên sản phẩm, vật tư, hàng hóa:Quần kaki nữ

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải TKĐối ứng

Doanh thu Thuế GTGT

Các khoản tính trừ

Số hiệu Ngày tháng

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Thuế

Khác (521,641)

31/12/2013

PT108 31/12/2013

Thu tiền hàng gửi bán cửa hàng 95/6 PCT

111 250 59,500 14,875,000

1,487,500

327,250

Cộng phát sinh x 500 x 29,750,000

2,975,000

490875

Sổ này có 30 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 30.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 87: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S16- DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BT

SỔ QUỸ TIỀN MẶTTừ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013

CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Tài khoản Số tiền Ngày tháng

Thu Chi Thu Chi Tốn

2/12/2013

PT104 Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 112 150,000,000 200,850,000

2/12/2013

PC95 Nhập mua chỉ màu 152 11,996,448 188,853,552

1331 1,199,644.8 187,653,907.23/12/201

3PT005 Công ty TM và DV Hằng Thảo

thanh toán tiền hàng131 14,320,000 201,973,907.2

13/12/2013

PT106 Xuất bán cho cửa hàng thời trang Anh Phương

511 41,335,000 243,308,907.2

Nợ CóSố dư đầu kỳ 50,850,000 Số phát sinh 936,707,822.00 792,939,302.94

Số dư cuối kỳ 194,618,519.06

Page 88: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

3331 4,133,500 247,442,407.213/12/20

13PC96 Trả tiền triết khấu TM cho cửa

hàng Anh Phương521 454,685 246,987,722.2

25/12/2013

PC97 Công ty Thanh toán tiền cho Công ty Bảo Long

331 19,036,000 227,951,722.2

25/12/2013

PT107 Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank

311 250,000,000 477,951,722.2

25/12/2013

PC98 Công ty thanh toán tiền cho Công ty Mai Hân

331 354,200,000 123,751,722.2

25/12/2013

PC99 Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà

153 740,250 123,011,472.2

1331 74,025 122,937,447.225/12/20

13PC10

0Nhập mua túi của công ty Mai Linh 153 5,544,350 117,393,097.2

1331 554,435 116,838,662.231/12/20

13PC10

1Chiết khấu TM cho công ty Nam Sơn

521 2,728,550 114,110,112.2

Cộng số phát sinh 936,707,822.0 792,939,302.94Số dư cuối kỳ 194,618,519.06

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 89: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S03a2- DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BT

SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀNTháng 12 năm 2013

Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Ghi có TK 111 Ghi nợ các tài khoảnSố hiệu

Ngày tháng

152 1331 331 153 Tài khoản khácSố tiền Số

hiệu2/12/2013 PC95 2/12/2013 Trả tiền mua chỉ 13,196,093 11,996,448 1,199,644.8

3/12/2013 PC96 3/12/2013 Trả tiền chiết khấu cho cửa hàng thời trang AP

454,685 454,685 521

25/12/2013 PC97 25/12/2013 Thanh toán tiền hàng cho công ty TNHH Bảo Long

19,036,000 19,036,000

25/12/2013 PC98 25/12/2013 Thanh toán tiền cho công ty Mai Hân

354,200,000 354,200,000

25/12/2013 PC99 25/12/2013 Trả tiền mua suốt chỉ của công ty Thái Hà

814,275 74,025 740,250

25/12/2013 PC100 25/12/2013 Thanh toán tiền mua túi của cty Mai Linh

6,098,785 554,435 5,544,350

31/12/2013 Pc101 31/12/2013 Trả tiền chiêt khấu TM cho cty Nam Sơn

2,728,550 2,728,550 521

Tổng cộng 792,939,302.94 13,731,198.00 2,213,532.50 667,407,618.00

6,284,600.00 103,302,354.44

Tổng số tiền chi trong kỳ 792,939,302.94

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 90: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số S03a1- DNNĐịa chỉ: 26,Trường Chinh - TP.Nam Định. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BT

SỔ NHẬT KÝ THU TIỀNTháng 12 năm 2013

Từ ngày 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Ghi nợ TK 111

Ghi có các tài khoảnSố hiệu Ngày

tháng112 131 511 3331 Tài khoản khác

Số tiền Số hiệu

2/12/2013 PT104 2/12/2013 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt

150,000,000

150,000,000

3/12/2013 PT105 3/12/2013 Công ty TM & DV Hằng Thảo thanh toán tiền hàng

14,320,000 14,320,000

13/12/2013

PT106 13/12/2013

Thu tiền bán hàng của cửa hàng thòi trang AP

45,468,500 41,335,000

4,133,500

25/12/2013

PT107 25/12/2013

Vay ngắn hạn ngân hàng Viêtcombank

250,000,000

250,000,000

311

Tổng cộng 936,707,822

250,000,000

84,869,843

316,972,345

31,697,235

253,168,400

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 91: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

ơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03a - DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ NHẬT KÝ CHUNGTháng 12 năm 2013

Sổ này có 30 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 30.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số dòng

Đã ghi sổ cái

Số hiệu tài khoản

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng Nợ Có

Số dư trang trước chuyển snagSố phát sinh

1/12/2013

PNK102 1/12/2013 Công ty nhập mua vải của công ty Mai Hân

1 152 322,000,000

2 1331 32,200,0003 331 354,200,000

3/12/2013

PNK104 3/12/2013 Mua dây kéo của XN Hùng Anh 4 152 5,072,810

5 1331 507,2816 331 5,580,091

3/12/2013

PXK116 3/12/2013 Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương

7 632 24,533,290

8 155 24,533,29013/12/20

13PXK117 13/12/2013 Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm 9 621 119,813,760

10 152 119,813,76013/12/20

13PXK118 13/12/2013 Xuât vải thô để sản xuất sản phẩm 11 621 118,989,490

12 152 118,989,49013/12/20

13PXK119 13/12/2013 Xuât chỉ trắng để sản xuất sản

phẩm13 621 5,696,838

14 152 5,696,83813/12/20

13PXK110 13/12/2013 Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm 15 621 8,087,030

16 152 8,087,03014/12/20

13PXK111 14/12/2013 Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6

PCT17 157 25,003,490

18 155 25,003,49025/12/20

13PXK112 25/12/2013 Xuất phấn để sản xuất sản phẩm 19 621 680,425

20 152 680,42531/12/20

13PXK123 31/12/2013 Xuất bán trực tiếp ch công ty Nam

Sơn21 632 71,179,440

22 155 71,179,44023 112 136,427,50024 511 124,025,00025 3331 12,402,500

CỘNG PHÁT SINH 870,191,354.00 870,191,354.00

Page 92: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03a - DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ NHẬT KÝ CHUNGTháng 12 năm 2013

Sổ này có 30 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 30.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số dòngĐã ghi sổ cái

Số hiệu tài khoản

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư trang trước chuyển

sang870,191,354.00 870,191,354.00

Số phát sinh trong kỳ31/12/201

3PXK124 31/12/2013 Xuất suốt chỉ để sản xuất sản

phẩm1 627 445,842

2 153 445,84231/12/201

3PXK125 31/12/2013 Xuất cúc bé để sản xuất sản

phẩm3 621 1,416,480

4 152 1,416,48031/12/201

3PXK126 31/12/2013 Xuất cúc to để sản xuất sản

phẩm5 621 682,264

6 152 682,264CỘNG PHÁT SINH 1,102,948,206 1,102,948,206

Page 93: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)

Tháng 12 năm 2013

Tài khoản:111 Tên tài khoản: Tiền mặt

Nợ CóDư đầu

kỳ50,850,000

Phát sinh 936,707,822.00

792,939,302.94

Dư cuối kỳ

194,618,519.06

Page 94: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ tự

trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ 50,850,000 31/12/2013 Chuyển từ nhật ký thu tiền sang 112 250,000,00031/12/2013 Chuyển từ nhật ký chi tiền sang 152 13,731,19831/12/2013 1331 2,213,532.531/12/2013 Chuyển từ nhật ký thu tiền sang 131 84,869,842.531/12/2013 Chuyển từ nhật ký thu tiền sang 511 316,972,344.9031/12/2013 3331 31,697,235.5931/12/2013 Chuyển từ nhật ký chi tiền sang 521 3,914,46031/12/2013 Chuyển từ nhật ký chi tiền sang 331 667,407,61831/12/2013 Chuyển từ nhật ký thu tiền sang 311 250,000,00031/12/2013 Chuyển từ nhật ký chi tiền sang 153 6,284,600

31/12/2013 Chuyển từ nhật ký chi tiền sang 641 3,860,351

31/12/2013 Chuyển từ nhật ký chi tiền sang 141 8,750,000

31/12/2013 Chuyển từ nhật ký chi tiền sang 627 2,398,355

31/12/2013 Chuyển từ sổ nhật ký chi tiền sang

642 1,515,700

31/12/2013 Chuyển từ sổ nhật ký thu tiền sang

141 625,400

31/12/2013 Chuyển từ sổ nhật ký chi tiền sang

334 81,813,488.44

31/12/2013 Chuyển từ sổ nhật ký chi tiền sang

811 1,050,000

31/12/2013 Chuyển từ sổ nhật ký thu tiền sang

711 2,543,000

Cộng số phát sinh 936,707,822.0 792,939,302.94

Số dư cuối kỳ 194,618,519.06

Page 95: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 96: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)

Tháng 12 năm 2013

Tài khoản:112 Tên tài khoản:Tiền gửi ngân hàng

Nợ CóDư đầu

kỳ458,963,000

Phát sinh 136,427,500.00

250,000,000.00

Dư cuối kỳ

345,390,500.00

Page 97: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ tự

trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ 458,963,000 31/12/201

3GBC 31/12/201

3Thu tiền hàng của cty Nam sơn

1 24 511 124,025,000

1 25 3331 12,402,50031/12/201

3Chuyển từ nhật ký thu tiền sang

111 250,000,000

Cộng số phát sinh 136,427,500 250,000,000Số dư cuối kỳ 345,390,500

Page 98: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 99: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI

( Dùng cho hình thức Nhật ký chung) Tháng 12 năm 2013

Tài khoản:1331 Tên tài khoản: Thuế GTGT được khấu trừ

Nợ CóDư đầu

kỳ0

Phát sinh 49,218,761.00 49,218,761.00

Dư cuối kỳ

Page 100: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ tự

trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ - 1/12/201

3PNK102 1/12/201

3Công ty nhập mua vải của công ty Mai Hân

1 3 331 32,200,000

3/12/2013

PNK104 3/12/2013

Mua dây kéo của XN Hùng Anh

1 6 331 507,281

Cộng số phát sinh 49,218,761.00 49,218,761.00Số dư cuối kỳ

Page 101: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)

Tháng 12 năm 2013

Tài khoản:152 Tên tài khoản:Nguyên vật liệu

Nợ CóDư đầu

kỳ429,022,875

Phát sinh 447,607,545.00

260,686,763.00

Dư cuối kỳ

615,943,657.00

Page 102: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Số thứ tự

trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiềnSố hiệu Ngày

thángNợ Có

Số dư đầu kỳ 429,022,875 1/12/2013 PNK102 1/12/2013 Công ty nhập mua vải của

công ty Mai Hân1 3 331 322,000,000

3/12/2013 PNK104 3/12/2013 Mua dây kéo của XN Hùng Anh

1 6 331 5,072,810

3/12/2013 PXK117 3/12/2013 Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm

1 9 621 119,813,760.0

13/12/2013 PXK118 13/12/2013 Xuât vải thô để sản xuất sản phẩm

1 11 621 118,989,490

13/12/2013 PXK119 13/12/2013 Xuât chỉ trắng để sản xuất sản phẩm

1 13 621 5,696,838

13/12/2013 PXK110 13/12/2013 Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm

1 15 621 8,087,030

25/12/2013 PXK112 25/12/2013 Xuất phấn để sản xuất sản phẩm

1 19 621 680,425

31/12/2013 PXK125 31/12/2013 Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm

2 3 621 1,416,480

31/12/2013 PXK126 31/12/2013 Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm

2 5 621 682,264

Cộng số phát sinh 447,607,545 260,686,763Số dư cuối kỳ 615,943,657

Page 103: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI ( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)

Tháng 12 năm 2013 Tài khoản: 153

Tên tài khoản: Công cụ, dụng cụ

Nợ CóDư đầu

kỳPhát sinh 8,034,600.00 5,143,192.00Dư cuối

kỳ2,891,408.00

Page 104: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ tự

trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ - 31/12/201

3PXK124 31/12/201

3Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm

2 1 627 445,842

Cộng số phát sinh 8,034,600 5,143,192Số dư cuối kỳ 2,891,408

Page 105: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI

( Dùng cho hình thức Nhật ký chung) Tháng 12 năm 2013

Tài khoản: 155 Tên tài khoản: Thành phẩm

Nợ CóDư đầu

kỳ211,623,950

Phát sinh 426,866,861.30

330,797,478.70

Dư cuối kỳ

307,693,332.60

Page 106: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Ngày

tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ

tự

trang

Số thứ tự

dòng

TK đối

ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày

tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ 211,623,950 3/12/2013 PXK116 3/12/2013 Xuất bán trực tiếp cho cửa

hàng thời trang Anh Phương

1 7 632 24,533,290

14/12/201

3

PXK111 14/12/201

3

Xuất gửi bán cho cửa hàng

95/6 PCT

1 17 157 25,003,490

31/12/201

3

PXK123 31/12/201

3

Xuất bán trực tiếp ch công ty

Nam Sơn

1 21 632 71,179,440

Cộng số phát sinh 426,866,861 330,797,479Số dư cuối kỳ 307,693,333

Page 107: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI ( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)

Tháng 12 năm 2013 Tài khoản: 157

Tên tài khoản : Hàng gửi bán

Nợ CóDư đầu

kỳPhát sinh 170,466,669.2

0103,619,082.

50Dư cuối

kỳ66,847,586.70

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ tự

trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ - 14/12/20

13PXK111 14/12/20

13Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 PCT

1 18 155 25,003,490

Cộng số phát sinh 170,466,669 103,619,083Số dư cuối kỳ 66,847,587

Page 108: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 109: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI

( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)Tháng 12 năm 2013

Tài khoản: 331Tên tài khoản: Phải trả người bán

Nợ CóDư đầu

kỳ184,150,962

Phát sinh 667,407,618.00

494,616,881.00

Dư cuối kỳ

11,360,225

Page 110: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ tự

trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ - 184,150,962

1/12/2013 PNK102 1/12/2013 Công ty nhập mua vải của công ty Mai Hân

1 1 152 322,000,000

1 2 1331 32,200,0003/12/2013 PNK104 3/12/2013 Mua dây kéo của XN Hùng Anh 1 4 152 5,072,810

1 5 1331 507,281Cộng số phát sinh 667,407,618 494,616,881

Số dư cuối kỳ 11,360,225

Page 111: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI

( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)Tháng 12 năm 2013

Tài khoản: 3331Tên tài khoản: thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Nợ CóDư đầu

kỳPhát sinh 47,178,703.50 45,095,010.0

9Dư cuối

kỳ2,083,693

Page 112: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Ngày

tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ

tự trang

Số thứ

tự dòng

TK đối

ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày

tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ - 31/12/2013 PXK12

3

31/12/201

3

Xuất bán trực tiếp ch công ty

Nam Sơn

1 23 112 12,402,500

Cộng số phát sinh 47,178,704 45,095,010Số dư cuối kỳ 2,083,693

Page 113: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI

( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)Tháng 12 năm 2013

Tài khoản: 411Tên tài khoản: Nguồn vốn kinh doanh

Nợ CóDư đầu

kỳ600,679,925

Phát sinhDư cuối

kỳ

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ tự

trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ - 600,679,925

Cộng số phát sinh 0Số dư cuối kỳ 600,679,925

Page 114: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 115: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI

( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)Tháng 12 năm 2013

Tài khoản: 415Tên tài khoản:Quỹ dự phòng tài chính

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.

Nợ CóDư đầu

kỳ153,218,000

Phát sinhDư cuối

kỳ

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ tự

trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ - 153,218,000

Cộng số phát sinh 0 0Số dư cuối kỳ 153,218,000

Page 116: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Ngày 01/01/2013. Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Page 117: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI

( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)Tháng 12 năm 2013

Tài khoản: 511Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ

Nợ CóDư đầu

kỳPhát sinh 450,950,100.0

0450,950,100.

00Dư cuối

kỳ

Page 118: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ tự trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ - 31/12/201

3PXK123 31/12/201

3Xuất bán trực tiếp ch công ty Nam Sơn

1 23 112 124,025,000

Cộng số phát sinh 450,950,100 450,950,100Số dư cuối kỳ 0

Page 119: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI

( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)Tháng 12 năm 2013

Tài khoản: 621Tên tài khoản: Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp

Nợ CóDư đầu

kỳPhát sinhDư cuối

kỳ

Page 120: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Số thứ tự

trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiềnSố hiệu Ngày tháng Nợ Có

Số dư đầu kỳ - 3/12/2013 PXK117 3/12/2013 Xuất vải sợi để sản xuất sản

phẩm1 10 152 119,813,760

3/12/2013 PXK118 3/12/2013 Xuât vải thô để sản xuất sản phẩm

1 12 152 118,989,490

13/12/2013 PXK119 13/12/2013 Xuât chỉ trắng để sản xuất sản phẩm

1 14 152 5,696,838

13/12/2013 PXK110 13/12/2013 Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm

1 16 152 8,087,030

25/12/2013 PXK112 25/12/2013 Xuất phấn để sản xuất sản phẩm

1 20 152 680,425

31/12/2013 PXK125

31/12/2013 Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm

2 4 152 1,416,480

31/12/2013 PXK126

31/12/2013 Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm

2 6 152 682,264

Cộng số phát sinh 260,686,763 260,686,763Số dư cuối kỳ

Page 121: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI

( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)Tháng 12 năm 2013

Tài khoản:627Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung

Nợ CóDư đầu

kỳPhát sinhDư cuối

kỳ

Page 122: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ tự

trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ - 31/12/201

3PXK124 31/12/201

3Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm

2 2 153 445,842

Cộng số phát sinh 91,375,999 91,375,999Số dư cuối kỳ

Page 123: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số 03b- DNNĐịa chỉ :26, Trường Chinh - TP.Nam Định Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI

( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)Tháng 12 năm 2013

Tài khoản: 632Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán

Nợ CóDư đầu

kỳPhát sinhDư cuối

kỳ

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ tự

trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ - 3/12/2013 PXK116 3/12/2013 Xuất bán trực tiếp cho cửa

hàng thời trang Anh Phương1 8 155 24,533,290

31/12/2013

PXK123 31/12/2013

Xuất bán trực tiếp ch công ty Nam Sơn

1 22 155 71,179,440

Cộng số phát sinh 263,949,892 263,949,892Số dư cuối kỳ

Page 124: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Đ số 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của BTC

SỔ CÁI

( Dùng cho hình thức Nhật ký chung)Tháng 12 năm 2013

Tài khoản: 911Tên tài khoản: xác định kết quả kinh doanh

Nợ CóDư đầu

kỳPhát sinh 449,304,080 449,304,080Dư cuối

kỳ

Page 125: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Sổ này có 50 trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số 50.Ngày 01/01/2013.

Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc( Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Ngày tháng

Chứng từ Diễn giải Số thứ tự

trang

Số thứ tự dòng

TK đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày tháng

Nợ Có

Số dư đầu kỳ - 31/12/201

3KC 31/12/201

3Kêt chuyển doanh thu 5 18 511 446,761,080.00

31/12/2013

KC 31/12/2013

Kết chuyển giá vốn 5 21 632 263,949,892.00

31/12/2013

KC 31/12/2013

kết chuyển lợi nhuận HĐ TC 6 8 421 1,493,000

Cộng số phát sinh 449,304,080 449,304,080Số dư cuối kỳ

Đơn vị: Công ty TNHH Linh ChiĐịa chỉ: 26 Trường Chinh - TP.Nam Định

Mẫu số S04-DNN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINHTừ ngày: 1/12/2013 đến ngày: 31/12/2013

Page 126: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Số hiệu Tên tài khoản Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳNợ Có Nợ Có Nợ Có

111 Tiền mặt 50,850,000 936,707,822 792,939,302.94 194,618,519.06112 Tiền gửi ngân hàng 458,963,000 136,427,500 250,000,000 345,390,500131 Phải thu của khách hàng 78,179,000 9,835,842.5 84,869,842.5 3,145,0001331 Thuế GTGT được khấu trừ HH,

DV47,178,703.5 47,178,703.5 0

141 Tạm ứng 92,700,000 8,750,000 625,400 100,824,600142 Chi phí trả trước ngắn hạn 141,052,394 5,554,350 135,498,044152 Nguyên liệu, vật liệu 429,022,875 470,832,545 260,686,763 639,168,657153 Công cụ, dụng cụ 8,034,600 5,143,192 2,891,408154 Chi phí sản xuất,kinh doanh dở

dang 183,074,236 426,867,781.12 426,866,861.3 183,075,155.82

155 Thành phẩm 211,623,950 426,866,861.3 330,797,478.7 307,693,332.6157 Hàng gửi bán 170,466,669.2 103,619,082.5 66,847,586.7211 Tài sản cố định 2,543,096,010 180,000,000 2,363,096,010214 Hao mòn TSCĐ 415,318,785 180,000,000 71,150,052 306,468,837 311 Vay ngắn hạn 1,651,123,401 250,000,000 1,901,123,401 331 Phải trả cho người bán 184,150,962 667,407,618 494,616,881 11,360,225

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đơn vị: Công ty TNHH Linh ChiĐịa chỉ: 26 Trường Chinh - TP.Nam Định

Mẫu số S04-DNN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINHTừ ngày: 1/12/2013 đến ngày: 31/12/2013

Page 127: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Số hiệu Tên tài khoản Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ

Nợ Có Nợ Có Nợ Có3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 47,178,703.5 45,095,010 (2,083,694)334 Phải trả người lao động 140,510,169 87,035,626 87,035,626 140,510,169 338 Phải trả phải nộp khác 21,758,906.5 21,758,907 411 Nguồn vốn kinh doanh 600,679,925 600,679,925 415 Quỹ dự phòng tài chính 153,218,000 153,218,000 421 Lợi nhuận chưa phân phối 1,043,560,223 165,652,820.18 1,209,213,043 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 450,950,100 450,950,100521 Chiết khấu thương mại 4,189,020 4,189,020621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 260,686,763 260,686,763622 Chi phí nhân công trực tiếp 84,004,656.12 84,004,656.12627 Chi phí sản xuất chung 91,375,999.00 91,375,999.00632 Giá vốn hàng bán 263,949,892.00 263,949,892.00641 Chi phí bán hàng 8,180,429.02 8,180,429.02642 Chi phí quản lý kinh doanh 10,470,938.80 10,470,938.80711 Thu nhập khác 2,543,000.00 2,543,000.00811 Chi phí khác 1,050,000.00 1,050,000.00911 Xác định kết quả kinh doanh 449,304,079.98 449,304,079.98X TỔNG CỘNG 4,188,561,465 4,188,561,465 5,250,295,150.04 5,250,295,150.04 4,342,247,893 4,342,247,893

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 128: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số B01-DNNĐịa chỉ: 26 Trường Chinh - TP.Nam Định (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Đơn vị tính: đồng

Page 129: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tài sản Mã số

Số đầu tháng Số cuối tháng

A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn. 100 1.645.465.455 1.979.170.803I.Tiền mặt 110 509.813.000 540.009.019.061.Tiền mặt tại quỹ 111 50.850.000 194.618.519,062.Tiền gửi ngân hàng 112 458.963.000 345.390.5003.Tiền đang chuỷên 113II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1201.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 1212.Đầu tư ngắn hạn khác 1283.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*) 129III.Các khoản phải thu 130 78.179.000 3.145.0001.Phải thu của khách hàng 131 78.179.000 3.145.0002.Trả trước cho người bán 1323.Thuế GTGT được khấu trừ 1334.Phải thu nội bộ 134-Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuôc 135-Phải thu nội bộ khác 1365.Các khoản phải thu khác 1386.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*) 139IV.Hàng tồn kho 140 823.721.061 1.199.694.1401.Hàng mua đang đi trên đường 1412.Nguyên liệu vật liệu tồn kho 142 429.022.875 639.168.6573.Công cụ dụng cụ trong kho 143 2.891.4084.CF sản xuất kinh doanh dở dang 144 183.074.236 183.075.155,85.Thành phẩm tồn kho 145 211.623.950 307.693.332,66.Hàng tồn kho 1467.Hàng gửi đi bán 147 66.847.586,78.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149V.Tài sản lưu động khác 150 233.752.394 236.322.6441.Tạm ứng 151 92.700.000 100.824.6002.Chi phí trả trước 152 141.052.394 135.498.0443.Chi phí chờ kết chuyển 1534.Tài sản thiếu chờ xử lý 1545.Các khoản thế chấp ngắn hạn 155VI.Chi sự nghiệp 1601.Chi sự nghiệp năm trước 1612.Chi sự nghiệp năm nay 162B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 200 2.127.777.225 2.056.627.173I.Tài sản cố định 210 2.127.777.225 2.056.627.1731.Tài sản cố định hữu hình 211 2.127.777.225 2.056.627.173-Nguyên giá 212 2.543.096.010 2.363.096.010-Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 213 415.318.785 306.468.8372.Tài sản cố định thuê tài chính 214-Nguyên giá 215-Gía trị hao mòn luỹ kế (*) 2163.Tài sản cố định vô hình 217-Nguyên giá 218-Giá trị hao mòn luỹ kế 219

Page 130: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh
Page 131: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Nguồn vốnMã số

Số đầu tháng Số cuối tháng

A.Nợ phải trả 300 1.975.784.532 2.072.669.008I.Nợ ngắn hạn 310 1.975.784.532 2.072.669.0081.Vay ngắn hạn 311 1.651.123.401 1.901.123.4012.Nợ dài hạn đến hạn trả 3123.Phải trả cho người bán 313 184.150.962 11.360.2254.Người mua trả tiền trứơc 3145.Thúê và các khoản nộp NN 315 ( 2.083.693,5 )6.Phải trả công nhân viên 316 140.510.169 140.510.1697.Phải trả các đơn vị nội bộ 3178.Cáckhoản phải trả phải nộpkhác 318 21.758.906,5II. Nợ dài hạn 3201.Vay dài hạn 3212.Nợ dài hạn khác 322III. Nợ khác 3301.Chi phí phải trả 3312.Tài sản thừa chờ xử lý 3323.Nhận ký quỹ ký cược dài hạn 333B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400 1.797.458.148 1.963.110.968I. Nguồn vốn- quỹ 410 1.797.458.148 1.963.110.9681.Nguồn vốn kinh doanh 411 600.679.925 600.679.9252.Chênh lệch đánh giá lại TS 4123.Chênh lệch tỷ giá4.Quỹ đầu tư phát triển 413 153.218.000 153.218.0005.Quỹ dự phòng tài chính 4146.Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm 4157.Lợi nhuận chưa phân phối 416 1.043.560.223 1.209.213.0438.Quỹ khen thưởng và phúc lợi 4179.Nguồn vốn đầu tư XDCB 418II. Nguồn kinh phí 4201.Quỹ quản lý của cấp trên 4212.Nguồn kinh phí sự nghiệp 422

Page 132: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

- Nguồn KP sự nghiệp năm trước 423- Nguồn KP sự nghiệp năm nay 4243.Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ 425Tổng nguồn vốn 3.773.242.680 4.035.797.976

Nam Định, ngày 31 tháng 12 năm 2014Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 133: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi Mẫu số B02-DNNĐịa chỉ: 26 Trường Chinh - TP.Nam Định (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHTháng 12 năm 2013

Đơn vị tính: Đồng

Chỉ tiêu mã số Tháng này

* Tổng doanh thu 01 450.950.100

Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu 02

+ Các khoản giảm trừ(04+05+06+07) 03

+ Chiết khấu 04 4.189.020

+ Hàng bán bị trả lại 05

+ Giảm giá 06

+ Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp 07

1. Doanh thu thuần (01- 03) 10 446.761.080

2. Giá vốn hàng bán 11 263.949.892

3. Lợi nhuận gộp(10 - 11) 20 182.811.188

4. Chi phí bán hàng 21 8.180.429.02

5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 10.470.938.8

6. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [(20-(21+22)] 23 164.159.820.2

- Thu nhập hoạt động tài chính 31 2.543.000

- Chi phí hoạt động tài chính 32 1.050.000

Page 134: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính(31-32) 40 1.493.000

- Các khoản thu nhập bất thường 41

- Chi phí bất thường 42

8. Lợi nhuận bất thường(41- 42) 50

9. Lợi nhuận trước thuế 60 165.652.820,18

10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 53.008.902,43

11. Lợi nhuận sau thuế (60-70) 80 112.643.917,7

Nam Định, ngày 31 tháng 12 năm 2014Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 135: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh
Page 136: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn Vị :Công ty TNHH Linh ChiMaãu soá B03 - DNN( Ban haønh theo QÑ soá 15/2006/QÑ-BTC Ngaøy 14/09/2006 cuûa Boä Tröôûng BTC )

Địa Chỉ : 26, Trường Chinh - TP. Nam Định

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ ( Theo phöông phaùp tröïc tieáp )

Ñôn vò tính: Ñoàng vieät nam

CHÆ TIEÂUMAÕ SOÁ

Thuyeát Minh Kỳ này Kỳ trước

(1) (2) (3) (4) (5)

I Löu chuyeån tieàn töø hoaït ñoäng kinh doanh

1. Tieàn thu baùn haøng, cung caáp dòch vuï vaø doanh thu khaùc 01 816545698

2. Tieàn chi traû cho ngöôøi cung caáp haøng hoaù vaø dòch vuï 02 960075854.6

3. Tieàn chi traû cho ngöôøi lao ñoäng 03 81813488.44

4. Tieàn chi traû laõi vay 04

5. Tieàn chi noäp thueá thu nhaäp doanh nghieäp 05

6. Tieàn thu khaùc töø hoaït ñoäng kinh doanh 06 2543000

7. Tieàn chi khaùc cho hoaït ñoäng kinh doanh 07 1050000

Löu chuyeån tieàn thuaàn töø hoaït ñoäng kinh doanh 20 (223850645)

II Löu chuyeån tieàn töø hoaït ñoäng ñaàu tö

1. Tieàn chi ñeå mua saém, xaây döïng TSCÑ vaø caùc taøi saûn daøi

haïn khaùc ï21

2. Tieàn thu töø thanh lyù, nhöôïng baùn TSCÑ vaø caùc taøi saûn daøi

haïn khaùc ï22

3. Tieàn chi cho vay, mua caùc coâng cuï nôï cuûa ñôn vò khaùc 23

4. Tieàn thu hoài cho vay, baùn laïi caùc coâng cuï nôï cuûa ñôn vò khaùc 24

5. Tieàn chi ñaàu tö goùp voán vaøo ñôn vò khaùc 25

6. Tieàn thu ñaàu tö goùp voán vaøo ñôn vò khaùc 26

7. Tieàn thu laõi cho vay, coå töùc vaø lôïi nhuaän ñöôïc chia 27

Löu chuyeån tieàn thuaàn töø hoaït ñoäng ñaàu tö 30

III Löu chuyeån tieàn töø hoaït ñoäng taøi chính

1. Tieàn thu töø phaùt haønh coå phieáu, nhaän goùp voán cuûa chuû

sôû höõu 31

2. Tieàn chi traû voán goùp cho caùc chuû sôû höõu, mua laïi coå phieáu

cuûa doanh nghieäp ñaõ phaùt haønh 32

Page 137: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Ngày .31...tháng .12...năm ..2013..

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 138: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Đơn vị: Công ty TNHH Linh Chi

Địa chỉ: 26, Trường Chinh - TP.Nam Định

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - tự do - hạnh phúc

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Tháng 12 năm 2013

1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.

- Hình thức sở hữu vốn: Nhà nước

- Hình thức hoạt động : Sản xuất kinh doanh các sản phẩm dệt may

- Lĩnh vực kinh doanh: Trong cả nước

2. Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp.

- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào 31/12.

- Đơn vị sử dụng tiền tệ trong ghi chép kế toán là : đồng VN

- Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung

- Phương pháp kế toán TSCĐ

+ Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: theo từng thời điểm Nhà nước quy định.

+ Phương pháp khấu hao : theo phương pháp đường thẳng

- Phương pháp kế toán hàng tồn kho.

+ Nguyên tắc đánh giá.

+ Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: giá vốn mua vào.

+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên

Page 139: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

3. Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính.

3.1. Tình hình tăng giảm TSCĐ:Chỉ tiêu Nhà cửa vật

kiến trúcMáy móc thiết

bịPhương tiện

vận tảiTSCĐkhác

Cộng

I. Nguyên gía TSCĐ1.Số dư đâù kỳ

815.429.000 902.364.150 212.603.158 197.380.917 2.127.777.225

2. Số tăng trong kỳ-Mua sắm mới- Xác định mới3. Số giảm trong kỳ- Thanh lý 180.000.000

- Nhượng bán4. Số cuối kỳ 635.429.000II.Giá trị hao mòn1 Số dư đầu kỳ

219.162.802 136.131.588 21.497.805 38.526.590 415.318.785

2. Tăng trong kỳ

11.896.373 56.190.252 1.965.412 1.098.015

3. Giảm trong kỳ

180.000.000

4. Số dư cuối kỳ

51.059.175 192.321.840 23.463.217 39.624.605 306.468.837

Page 140: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu.

Chỉ tiêu Số đầu kỳ Tăng trong kỳ

Giảm trong kỳ Số cuối kỳ

I. Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925 0 0 600.679.9251.Ngân sách nhà nước cấp 300.000.000 300.000.0002.Tự bổ sung

300.679.925300.679.925

3.Vốn liên doanhII.Các quỹ

1. Quỹ phát triển kinh doanh

153.218.000 0 0 153.218.000

2.Quỹ dự trữ3.Quỹ khen thưởng4.Quỹ phúc lợiIII.Nguồn vốn ĐTXDCB1.Nguồn ngân sách2.Nguồn khác

Cộng 753.897.925 0 0 753.897.925

Page 141: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả:

Chỉ tiêu Số đầu kỳ Số tăng Số giảm Số cuối kỳ

1.Các khoản phải thu78.179.000 9.835.842,5 84.869.842,5 3.145.000

-Phải thu từ khách hàng78.179.000 9.835.842,5 84.869.842,5 3.145.000

-Trả trước cho người bán-Thuế được khấu trừ

-Phải thu nội bộ-Phải thu khác2.Các khoản phải trả

1.975.784.532 898.326.423,5 801.621.947,5 2.072.669.0082.1.Nợ ngắn hạn-Vay ngắn hạn

1.651.123.401 250.000.000 0 1.901.123.401-Phải trả cho người bán

184.150.962 494.616.881 667.407.618 11.360.225-Người mua trả trước-Phải trả công nhân viên

140.510.169 87.035.626 87.035.626 140.510.169-Các khoản nộp ngân sách

0 45.095.010 47.178.703,5 - 2.083.693,5-Phả trả nội bộ-Phải trả khác 0 21.578.906,5 0 21.758.906,52.2.Nợ dài hạn-Vay dài hạn

Page 142: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

-Vay dài hạn khác* Trong đó:- Số quá hạn phải thu phải trả: không có.- Số tiền tranh chấp mất khả năng thanh toán: không có.- Số phải thu bằng ngoại tệ quy ra USD: không có.- Số phải trả bằng ngoại tệ: không có.

4.Phương hướng kinh doanh trong kỳ tới.

Công ty tiếp tục phát triển mạng lưới trong nước và có thể đưa sản phảm của cong ty ra thị trường nước ngoài. Đặc biệt chú trọng công tác tìm thị trường và tìm nguồn xuất khẩu.

Tăng cường một số thiết bị kiểm nghiệm nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình lưu thông trên thị trường.

Tăng cường thiết bị phục vụ mặt hàng mới nhằm đảm bảo chất lượng và thị hiếu trên thị trường.

Page 143: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)

Kỳ tính thuế : Tháng 12 năm 2013Từ ngày 1/12/2013 đến ngày: 31/21/2013

Người nộp thuế: Công ty TNHH Linh ChiMã số thuế: 0600680928

- Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra : 45095100 - Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra: 45095010 ngày 31 tháng 12 năm 2013

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

STT

Hóa đơn chứng từ bán Tên người mua Địa chỉ người mua Mã số thuế người mua

Mặt hàng Doanh số bán chưa có thuế

Thuế GTGT

Ghi chú

Ký hiệu hóa đơn

Số hóa đơn

Ngày, tháng,năm

1 2 3 4 5 5 6 7 8 10 11

1 AB/2013 1234 3/12/2013 Cửa hàng thời trang Anh Phương Nhân viên cửa hàng 600123456 Quần áo 41,335,000 4,133,500

2 AB/2013 1235 6/12/2013 Công ty CP Nam Sơn Nhân viên công ty 6001236 Áo 124,025,000 12,402,500

3 AB/2013 1236 8/12/2013 Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh Nhân viên cửa hàng 6789123 Quần áo 43,025,000 4,302,500

4 AB/2013 1237 11/12/2013 Xuất bán cho cửa hàng 23 Lê trọng Tấn Nhân viên cửa hàng 6789798 Quần áo 66,475,000 6,647,5005 AB/2013 1238 20/12/2013 Cửa hàng tổng hợp thanh xuân Nhân viên cửa hàng 6786538 Quần áo 24,960,000 2,496,000

6 AB/2013 1239 28/12/2013 Siêu thị Hà nội marko Nhân Viên siêu thị 67938360 Quần áo 88,297,000 8,829,700

7 AB/2013 1240 28/12/2013 Công ty Vạn Xuân Nhân viên công ty 65589900 quần áo 17,883,350 1,788,335

8 AB/2013 1241 29/12/2013 Cửa hàng hanoisimex Nhân viên cửa hàng 65678890 Quần áo 31,198,250 3,119,825

9 AB/2013 1242 30/12/2013 Cửa hàng Hồng Nhung Nhân viên cửa hàng 67990032 Quần áo 13,751,500 1,375,150

Cộng 450,950,100 45,095,010

Page 144: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MUA VÀO(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)

Kỳ tính thuế: tháng 12 năm 2013Từ 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾHọ và tên:…….Chứng chỉ hành nghề số:.......

STT

Hóa đơn chứng từ mua vào Tên người bán Địa chỉ người mua

Mã số thuế người bán

Mặt hàng

Doanh số chưa thuế

Thuế GTGT Ghi chúKý hiệu HĐ Số HĐ Ngày tháng

năm1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12

1 AA/2013 001 1/12/2013 Công ty Mai Hân Nhân viên công ty 60012345 Vải 322,000,000 32,200,000 2 AB/18P 029442 2/12/2013 XN Anh Tài Nhân viên công ty 67865479 Chỉ 11,996,448 1,199,645 3 AP/12M 007694 3/12/2013 XN Hùng Anh Nhân viên công ty 5638899 Khóa 5,072,810 507,281 4 AC/12P 014517

35/12/2013 Công ty TNHH Thái

HàNhân viên công ty 6789328 Suốt chỉ 740,250 74,025

6 AA/2013N 015420 5/12/2013 Công ty bao bì Mai Linh

Nhân viên công ty 67482264 Túi 5,544,350 554,435

7 AA/2013N 01728 14/12/2013 Công ty Điện lực Nhân viên công ty 1832789 điện 1,514,993 151,499 8 AA/12N 021534 14/12/2013 Công ty Nươc Nhân viên công ty 698324 Nước 557,656 27,882.8

Ngày …....tháng …....năm …....NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

Page 145: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MUA VÀO(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)

Kỳ tính thuế: tháng 12 năm 2013Từ 1/12/2013 đến ngày 31/12/2013

TỔNG DOANH THU HÀNG HÓA DỊCH VỤ MUA VÀO: 472.065.863

TỔNG THUẾ GTGT, DV,HÀNG HÓA MUA VÀO: 47.178.703,5

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾHọ và tên:…….Chứng chỉ hành nghề số:.......

STT Hóa đơn chứng từ mua vào Tên người bán Địa chỉ người mua Mã số thuế người bán

Mặt hàng

Doanh số chưa thuế

Thuế GTGT Ghi chúKý hiệu

HĐSố HĐ

Ngày tháng năm

9 AP/12N 01234 14/12/2013 Bưu điện Nhân viên công ty 826384 Điện thoại

325,706 32,570.6

10 AB/13M 05313 16/12/2013 Công ty Thiên trường Nhân viên công ty 678542 Dầu sấy 1,750,000 175,000 11 AA/123N 06493 22/12/2013 Công ty Mai Hân Nhân viên công ty 8647846 Vải 23,145,000 2,314,500 12 AB/2013 04915

323/12/2013 Cửa hàng huesilk Nhân viên công ty 683984 Lụa 95,949,150 9,594,915

13 AP/2013 1327 24/12/2013 Công ty Bac Ninh Nhân viên công ty 68364 Khóa 3,469,500 346,950

CỘNG 472,065,863 47,178,703.5

Ngày …....tháng …....năm …....NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

Page 146: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG(GTGT) (Dành cho người nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)

Kỳ tình thuế: tháng 12 năm 2013Tên người nộp thuế: Công ty TNHH Linh ChiMã số thuế: 0600680928Địa chỉ: 26, Trường Chinh - TP.Nam ĐịnhĐiện thoại: 0350 3848 522

Page 147: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

STTChỉ tiêu Giá trị HHDV

(chưa có thuế GTGT)

Thuế GTGT

A. Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X"

B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang

C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nướcI Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ1 Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua

vào472,065,863 47,178,703.5

02 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này 47178703.5II Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT 2 Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT

([27]= [29]+[30]+[32]; [28]= [31]+[33])450950100 45095010

a Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0%b Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5%c Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% 450,950,100 450950103 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra

([34] = [26] + [27]; [35] = [28])450950100 45095010

III Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36] = [35] - [25]) -2083693.5IV Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT của các kỳ trước 1 Điều chỉnh tăng thuế GTGT của các kỳ trước 2 Điều chỉnh giảm thuế GTGT của các kỳ trước V Tổng số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh

doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh

VI Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ:1 Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh

doanh trong kỳ (nếu [40a] = [36] - [22] + [37] - [38] -[39] >0)

2 Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư (cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) được bù trừ với thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế

3 Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b])

4 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu ([41] = [36] - [22] + [37] - [38] -[39] <0)

4.1 Thuế GTGT đề nghị hoàn4.2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]

= [41] - [42])

Page 148: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Page 149: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH

(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)

Kỳ tính thuế:tháng 12 năm 2013

Người nộp thuế :Công ty TNHH Linh Chi

Mã số thuế:0600680928

Địa chỉ:26, Trường Chinh -TP. Nam Định

Điện thoại:0350 3848 522

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

STT Chỉ tiêu Số tiền 1 Doanh thu thực tế phát sinh trong kỳ 449.304.0802 Chi phí thực tế phát sinh trong kỳ 283.651.259

3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([12]=[10]-[11]) 165.652.821

4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế

5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế

6 Lỗ được chuyển trong kỳ

7 Thu nhập chịu thuế ([16]=[12]+[13]-[14]-[15]) 165.652.821

8 Thuế suất thuế TNDN 25%9 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm

10Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([19]=[16]x[17]-[18])

41.413205

Page 150: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.

Nam Định, ngày31 tháng 12 năm 2013 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

Page 151: Bai thuc hanh kiem toan bao cao tai chinh

KẾT LUẬN

Những năm qua cùng với sự đổi mới sâu sắc cơ chế quản lý kinh tế, các

doanh nghiệp đã thực sự phải vận động để tồn tại và đi lên bằng chính thực lực

của mình. Muốn đạt được điều đó thì công tác kế toán nói chung và công tác kế

toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ nói riêng

trong doanh nghiệp phải ngày càng được củng cố và hoàn thiện để thực sự trở

thành công cụ quản lý tài chính đắc lực vào công việc nâng cao hiệu quả hoạt

động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Nhận thức được tầm quan trọng đó công ty TNHH Linh Chi đã rất chú

trọng và quan tâm tới khâu quản lý thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác

định kết quả tiêu thụ. Phòng kế toán và bộ phận kế toán thành phẩm tiêu thụ

thành phẩm đã góp phần không nhỏ vào thành công chung của công ty. Trong

thời gian tới với quy mô sản xuất ngày càng được mở rộng hy vọng công tác kế

toán của công ty sẽ hoàn thiện hơn để đáp ứng yêu cầu quản lý của mình.

Do thời gian thực tập cũng như trình độ còn hạn chế nên bài viết của em

không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong được sự đóng góp ý kiến, chỉ

bảo của các thầy cô giáo, các cô chú, anh chị trong Công ty cùng các bạn đọc.

Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn thày giáo: Ngô Bỉnh Duy và

các cô chú, anh chị phòng tài chính - kế toán của Công ty TNHH Linh Chi

đã tận tình, giúp đỡ, hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành

bài thực tập này.

Nam Định, Ngày 10 tháng 05 năm 2014

Sinh viên thực hiện

Đặng Thị Thanh Nga