30
v1.0012112226 1 TS. Đinh Thin Đc Trưng Đi hc Kinh tế quc dân BÀI 4 LÝ THUYT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

BÀI 4 LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

v1.0012112226 1

TS. Đinh Thiện ĐứcTrường Đại học Kinh tế quốc dân

BÀI 4

LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

v1.0012112226 22

TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG

v1.0012112226 33

• Giúp học viên nắm được các khái niệm của lý thuyết lợi ích, quy luật lợi ích

cận biên giảm dần;

• Giúp học viên hiểu về mối quan hệ giữa lợi ích cận biên và đường cầu;

• Giúp học viên nắm được nguyên tắc tối đa hóa tỉ lệ lợi ích cận biên trên một

đồng giá.

MỤC TIÊU

v1.0012112226 44

Lựa chọn tiêu dùng tối ưu

Lý thuyết lợi ích

NỘI DUNG

v1.0012112226 5

1.2. Những khái niệm cơ bản

1.1. Những giả định cơ bản về hành vi người tiêu dùng

1.3. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần

1.4. Phân tích lợi ích – chi phí

5

1.5. Thặng dư tiêu dùng

1. LÝ THUYẾT LỢI ÍCH

v1.0012112226 6

1. LÝ THUYẾT LỢI ÍCH

v1.0012112226 7

• Người tiêu dùng hợp lý.• Lợi ích đo được: Đơn vị giả định. Bằng tiền: Sự sẵn sàng trả giá của người tiêu dùng.

1.1. NHỮNG GIẢ ĐỊNH CƠ BẢN VỀ HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

v1.0012112226 8

TUMU (TU)'qQ

1.2. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Thay đổi về lượng tiêu dùng

Thay đổi về tổng lợi íchLợi ích cận biên =

v1.0012112226 9

1.3. QUY LUẬT LỢI ÍCH CẬN BIÊN GIẢM DẦN

v1.0012112226 10

1.3. QUY LUẬT LỢI ÍCH CẬN BIÊN GIẢM DẦN (tiếp theo)

v1.0012112226 11

1.3. QUY LUẬT LỢI ÍCH CẬN BIÊN GIẢM DẦN (tiếp theo)

v1.0012112226 12

1.3. QUY LUẬT LỢI ÍCH CẬN BIÊN GIẢM DẦN (tiếp theo)

Các quan sát:• Lợi ích cận biên giảm khi tiêu dùng ngày càng nhiều.• Lợi ích cận biên bằng không khi tổng lợi ích đạt tối đa.

v1.0012112226 13

1.4. PHÂN TÍCH LỢI ÍCH – CHI PHÍ

v1.0012112226 14

1.5. THẶNG DƯ TIÊU DÙNG

v1.0012112226 15

1.5. THẶNG DƯ TIÊU DÙNG

v1.0012112226 16

DVD TUd MUd (MUd/Pd)(P = $5)

0 0.0 —— ——

1 50.0 50.0 10.0

2 95.0 45.0 9.0

3 135.0 40.0 8.0

4 171.5 36.5 7.3

5 200.0 28.5 5.7

2. LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU

v1.0012112226 17

Pizza TUp MUp (MUpPp)(P = $3)

0 0.0 —— ——

1 25 25 8.3

2 47 22 7.3

3 65 18 6.0

4 80 15 5.0

5 89 9 3.0

Tổng lợi ích và lợi ích cận biên của việc xem DVD và ăn bánh Pizza với thu nhập $26

2. LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU (tiếp theo)

v1.0012112226 18

2. LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU (tiếp theo)

0 —— ——

1 10.0 8.3

2 9.0 7.3

3 8.0 6.0

4 7.3 5.0

5 5.7 3.0

Tổng lợi ích và lợi ích cận biên của việc xem DVD và ăn bánh Pizza với thu nhập $26

Lượng MU/Pd Mup/Pp tiêu dùng (P = $5) (P = $3)

v1.0012112226 19

2. LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU (tiếp theo)

DVD thứ nhất $26 - $5 = $21

DVD thứ hai $21 - $5 = $16

Pizza thứ nhất $16 - $3 = $13

DVD thứ ba $13 - $5 = $ 8

DVD thứ tư và $8 - $5 = $ 3

Pizza thứ hai $3 - $3 = $ 0

Quyết định mua Thu nhập còn lại

Các bước tối ưu hóa tiêu dùng

v1.0012112226 20

2. LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU (tiếp theo)

v1.0012112226 21

i

i

MUMaxP

MUA =MUB = … =

MUZ

PA PB PZ

2. LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU (tiếp theo)

v1.0012112226 22

2. LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU (tiếp theo)

Thu nhập = $26

Giá thay đổi ảnh hưởng đến lựa chọn tiêu dùng tối ưu như thế nào

dd

d

pp

p

MU 36.5Q 4 7.3P 5

MU 22Q 2 7.3P 3

v1.0012112226 23

2. LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU (tiếp theo)

Giả sử giá đĩa DVD giảm còn = $4

Giá thay đổi ảnh hưởng đến lựa chọn tiêu dùng tối ưu như thế nào

dd

d

pp

p

MU 36.5Q 4 9.13P 4

MU 22Q 2 7.3P 3

v1.0012112226 24

2. LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU (tiếp theo)

Giá thay đổi ảnh hưởng đến lựa chọn tiêu dùng tối ưu như thế nào

Giả sử giá đĩa DVD giảm còn = $4

Kết quả Mua nhiều hơn DVD và MUd giảm

Hiện tại pd

d p

MUMUP P

v1.0012112226 25

2. LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU (tiếp theo)

5

D

410

4

5

Giá

của đĩ

a D

VD

B

A

Giá của đĩa DVD và lợi ích cận biên

v1.0012112226 26

Giá thay đổi ảnh hưởng đến lựa chọn tiêu dùng tối ưu như thế nào?

• Ảnh hưởng thay thế: Xu hướng của người tiêu dùng là sẽ thay thế hàng hóa đắttiền bằng hàng hóa rẻ tiền hơn.

• Sức mua: Là giá trị bằng tiền đối với việc mua hàng hóa hoặc dịch vụ.

• Ảnh hưởng của thu nhập thực tế: Sự thay đổi trong sức mua của người tiêudùng xảy ra khi giá của một hàng hóa mà họ mua thay đổi, ceteris paribus.

2. LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU (tiếp theo)

v1.0012112226 2727

GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG

v1.0012112226 2828

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1

v1.0012112226 2929

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2

v1.0012112226 3030

Lợi ích (U) là sự thoả mãn và hài lòng có được khi tiêu dùng hàng hoá.Tổng lợi ích (TU) được hiểu là toàn bộ sự thoả mãn và hài lòng khi tiêu dùng một số lượng nhất định hànghoá và dịch vụ.Lợi ích và Tổng lợi ích là những khái niệm trừu tượng do đó để đo lợi ích người ta dùng một đơn vị quiước gọi là Utils.Lợi ích cận biên (MU) là lợi ích tăng thêm khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hoá nào đó với điều kiệngiữ nguyên mức tiêu dùng các hàng hoá khácQuy luật lợi ích cận biên giảm dần được phát biểu là lợi ích cận biên của một hàng hoá có xu hướnggiảm xuống từ một thời điểm nào đó khi hàng hoá hoặc dịch vụ đó được tiêu dùng nhiều hơn trong mộtthời gian nhất định với điều kiện giữ nguyên mức tiêu dùng các hàng hoá khácQuy luật lợi ích cận biêngiảm dần gắn với tâm lý chủ quan của người tiêu dùng, nặng về định tính nhưng giải thích được vì saođường cầu lại nghiêng xuống dưới về phía phải. Khi lợi ích cận biên của hàng hóa đo bằng giá, thì đườngcầu giống như phần dương của đường lợi ích cận biên. Đường cầu thị trường là tổng cộng theo chiềungang của các đường cầu cá nhân.Thặng dư tiêu dùng (CS) là sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một hàng hoávà giá mà thực tế đã trả khi mua hàng hoá đó.Người tiêu dùng đạt trạng thái cân bằng bằng cách gia tăng mua một sản phẩm cho đến khi MU = P.Để tối đa hoá lơị ích đo được cần tuân theo nguyên tắc cân bằng tiêu dùng cận biên:MU1/ P1 = MU2/ P2 = MU3/ P3 =... = MUn/ Pn.

TÓM LƯỢC CUỐI BÀI