14
ĐI U L M U H P TÁC XÃ NÔNG NGHI P (Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 43/CP ngày 29 tháng 3 năm 1997 c a Chính ph ) CH NG I ƯƠ NH NG QUY Đ NH CHUNG Đi u 1.- Đ nh nghĩa H p tác xã Nông nghi p: H p tác xã Nông nghi p là t ch c kinh t t ch , do nông dân và nh ng ng i lao ế ườ đ ng có nhu c u, l i ích chung, t nguy n cùng góp v n, góp s c l p ra theo quy đ nh c a pháp lu t đ phát huy s c m nh c a t p th và c a t ng xã viên nh m giúp nhau th c hi n có hi u qu các ho t đ ng d ch v h tr cho kinh t h gia đình c a xã viên và kinh doanh trong ế lĩnh v c s n xu t, ch bi n, tiêu th s n ph m nông, lâm nghi p, nuôi tr ng thu s n và kinh ế ế doanh các ngành ngh khác nông thôn, ph c v cho s n xu t nông nghi p. Đi u 2.- Ph m vi áp d ng c a Đi u l m u: 1. Đi u l m u này áp d ng đ i v i các H p tác xã nông nghi p nông thôn; 2. H p tác xã Nông nghi p có t cách pháp nhân; đ c m tài kho n t i Ngân hàng; t i ư ượ thi u ph i có 7 xã viên tr lên; có v n tài s n do các xã viên đóng góp và v n t tích lu ca H p tác xã; ch u trách nhi m đ i v i các kho n n và các nghĩa v khác b ng toàn b s vn và tài s n thu c s h u c a H p tác xã; có con d u riêng; có Đi u l t ch c và ho t đ ng; ệổ 3. Các t h p tác nông nghi p v i hình th c, tên g i khác nhau, không thu c ph m vi áp d ng c a Đi u l m u này. Đi u 3.- H p tác xã Nông nghi p t ch c và ho t đ ng theo các nguyên t c sau đây: 1. T nguy n gia nh p và ra h p tác xã: t t c nông dân và nh ng ng i lao đ ng có đ ườ đi u ki n theo quy đ nh c a Lu t h p tác xã, tán thành Đi u l h p tác xã nông nghi p, đ u có th tr thành xã viên h p tác xã nông nghi p; xã viên có quy n ra h p tác xã theo quy đ nh c a Đi u l t ng h p tác xã nông nghi p; ệừ 2. Qu n lý dân ch và bình đ ng: Xã viên H p tác xã Nông nghi p có quy n tham gia qu n lý; ki m tra, giám sát m i ho t đ ng c a h p tác xã và có quy n ngang nhau trong bi u quy t; ế 3. T ch u trách nhi m và cùng có l i: H p tác xã Nông nghi p t ch u trách nhi m v k t qu ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh doanh; t quy t đ nh v phân ph i thu nh p, b o ế ế đ m H p tác xã và xã viên cùng có l i; 4. Vi c chia lãi ph i b o đ m k t h p l i ích c a xã viên và s phát tri n c a H p tác ế xã: Sau khi th c hi n xong nghĩa v n p thu , lãi đ c trích m t ph n đ đ a vào qu ca ế ượ ư H p tác xã, ph n còn l i chia cho xã viên theo v n góp, công s c đóng góp, theo m c đ s d ng d ch v c a H p tác xã và do Đ i h i xã viên quy t đ nh; ế 5. H p tác và phát tri n c ng đ ng: Xã viên ph i phát huy và nâng cao ý th c h p tác trong H p tác xã và trong c ng đ ng xã h i; h p tác gi a các H p tác xã trong n c và ngoài ướ n c theo quy đ nh c a pháp lu t. ướ

Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

ĐI U L M UỀ Ệ Ẫ

H P TÁC XÃ NÔNG NGHI PỢ Ệ

(Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 43/CPị ị ốngày 29 tháng 3 năm 1997 c a Chính ph )ủ ủ

CH NG IƯƠNH NG Q UY Đ NH CH UNGỮ Ị

Đi u 1.-ề Đ nh nghĩa H p tác xã Nông nghi p:ị ợ ệ

H p tác xã Nông nghi p là t ch c kinh t t ch , do nông dân và nh ng ng i laoợ ệ ổ ứ ế ự ủ ữ ườ đ ng có nhu c u, l i ích chung, t nguy n cùng góp v n, góp s c l p ra theo quy đ nh c aộ ầ ợ ự ệ ố ứ ậ ị ủ pháp lu t đ phát huy s c m nh c a t p th và c a t ng xã viên nh m giúp nhau th c hi n cóậ ề ứ ạ ủ ậ ể ủ ừ ằ ự ệ hi u qu các ho t đ ng d ch v h tr cho kinh t h gia đình c a xã viên và kinh doanh trongệ ả ạ ộ ị ụ ỗ ợ ế ộ ủ lĩnh v c s n xu t, ch bi n, tiêu th s n ph m nông, lâm nghi p, nuôi tr ng thu s n và kinhự ả ấ ế ế ụ ả ẩ ệ ồ ỷ ả doanh các ngành ngh khác nông thôn, ph c v cho s n xu t nông nghi p.ề ở ụ ụ ả ấ ệ

Đi u 2.-ề Ph m vi áp d ng c a Đi u l m u:ạ ụ ủ ề ệ ẫ

1. Đi u l m u này áp d ng đ i v i các H p tác xã nông nghi p nông thôn;ề ệ ẫ ụ ố ớ ợ ệ ở

2. H p tác xã Nông nghi p có t cách pháp nhân; đ c m tài kho n t i Ngân hàng; t iợ ệ ư ượ ở ả ạ ố thi u ph i có 7 xã viên tr lên; có v n tài s n do các xã viên đóng góp và v n t tích lu c aể ả ở ố ả ố ự ỹ ủ H p tác xã; ch u trách nhi m đ i v i các kho n n và các nghĩa v khác b ng toàn b s v nợ ị ệ ố ớ ả ợ ụ ằ ộ ố ố và tài s n thu c s h u c a H p tác xã; có con d u riêng; có Đi u l t ch c và ho t đ ng;ả ộ ở ữ ủ ợ ấ ề ệ ổ ứ ạ ộ

3. Các t h p tác nông nghi p v i hình th c, tên g i khác nhau, không thu c ph m vi ápổ ợ ệ ớ ứ ọ ộ ạ d ng c a Đi u l m u này.ụ ủ ề ệ ẫ

Đi u 3.-ề H p tác xã Nông nghi p t ch c và ho t đ ng theo các nguyên t c sauợ ệ ổ ứ ạ ộ ắ đây:

1. T nguy n gia nh p và ra h p tác xã: t t c nông dân và nh ng ng i lao đ ng có đự ệ ậ ợ ấ ả ữ ườ ộ ủ đi u ki n theo quy đ nh c a Lu t h p tác xã, tán thành Đi u l h p tác xã nông nghi p, đ u cóề ệ ị ủ ậ ợ ề ệ ợ ệ ề th tr thành xã viên h p tác xã nông nghi p; xã viên có quy n ra h p tác xã theo quy đ nh c aể ở ợ ệ ề ợ ị ủ Đi u l t ng h p tác xã nông nghi p;ề ệ ừ ợ ệ

2. Qu n lý dân ch và bình đ ng: Xã viên H p tác xã Nông nghi p có quy n tham giaả ủ ẳ ợ ệ ề qu n lý; ki m tra, giám sát m i ho t đ ng c a h p tác xã và có quy n ngang nhau trong bi uả ể ọ ạ ộ ủ ợ ề ể quy t;ế

3. T ch u trách nhi m và cùng có l i: H p tác xã Nông nghi p t ch u trách nhi m vự ị ệ ợ ợ ệ ự ị ệ ề k t qu ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh doanh; t quy t đ nh v phân ph i thu nh p, b oế ả ạ ộ ị ụ ả ấ ự ế ị ề ố ậ ả đ m H p tác xã và xã viên cùng có l i;ả ợ ợ

4. Vi c chia lãi ph i b o đ m k t h p l i ích c a xã viên và s phát tri n c a H p tácệ ả ả ả ế ợ ợ ủ ự ể ủ ợ xã: Sau khi th c hi n xong nghĩa v n p thu , lãi đ c trích m t ph n đ đ a vào qu c aự ệ ụ ộ ế ượ ộ ầ ể ư ỹ ủ H p tác xã, ph n còn l i chia cho xã viên theo v n góp, công s c đóng góp, theo m c đ sợ ầ ạ ố ứ ứ ộ ử d ng d ch v c a H p tác xã và do Đ i h i xã viên quy t đ nh;ụ ị ụ ủ ợ ạ ộ ế ị

5. H p tác và phát tri n c ng đ ng: Xã viên ph i phát huy và nâng cao ý th c h p tácợ ể ộ ồ ả ứ ợ trong H p tác xã và trong c ng đ ng xã h i; h p tác gi a các H p tác xã trong n c và ngoàiợ ộ ồ ộ ợ ữ ợ ướ n c theo quy đ nh c a pháp lu t.ướ ị ủ ậ

Page 2: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

Đi u 4.-ề H p tác xã Nông nghi p có các quy n sau đây:ợ ệ ề

1. L a ch n ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh doanh trong lĩnh v c nông lâm, thu s nự ọ ạ ộ ị ụ ả ấ ự ỷ ả và các ngành ngh s n xu t, kinh doanh, d ch v khác theo nhu c u, l i ích c a xã viên và khề ả ấ ị ụ ầ ợ ủ ả năng c a t ng h p tác xã nông nghi p;ủ ừ ợ ệ

2. Quy t đ nh hình th c và c c u t ch c d ch v , s n xu t, kinh doanh c a h p tác xãế ị ứ ơ ấ ổ ứ ị ụ ả ấ ủ ợ nông nghi p;ệ

3. Xu t kh u, nh p kh u, liên doanh, liên k t v i các t ch c, cá nhân trong n c vàấ ẩ ậ ẩ ế ớ ổ ứ ở ướ ngoài n c theo quy đ nh c a pháp lu t;ướ ị ủ ậ

4. Thuê lao đ ng trong tr ng h p xã viên không đáp ng đ c yêu c u d ch v , s nộ ườ ợ ứ ượ ầ ị ụ ả xu t, kinh doanh c a h p tác xã nông nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t;ấ ủ ợ ệ ị ủ ậ

5. Quy t đ nh k t n p xã viên m i, gi i quy t vi c xã viên ra h p tác xã, khai tr xãế ị ế ạ ớ ả ế ệ ợ ừ viên theo Đi u l c a t ng H p tác xã Nông nghi p; ề ệ ủ ừ ợ ệ

6. Quy t đ nh vi c phân ph i thu nh p, x lý các kho n l c a H p tác xã Nông nghi p;ế ị ệ ố ậ ử ả ỗ ủ ợ ệ

7. Quy t đ nh khen th ng nh ng cá nhân có nhi u thành tích xây d ng và phát tri nế ị ưở ữ ề ự ể H p tác xã Nông nghi p; thi hành k lu t nh ng xã viên vi ph m Đi u l H p tác xã Nôngợ ệ ỷ ậ ữ ạ ề ệ ợ nghi p; bu c xã viên b i th ng các thi t h i đã gây ra cho H p tác xã Nông nghi p;ệ ộ ồ ườ ệ ạ ợ ệ

8. Vay v n Ngân hàng và các t ch c tín d ng khác, huy đ ng v n c a xã viên, và đ cố ổ ứ ụ ộ ố ủ ượ b o lãnh cho xã viên vay v n t i các t ch c tín d ng;ả ố ạ ổ ứ ụ

9. Đ c tham gia góp v n đ tr thành thành viên c a qu tín d ng nhân dân và đ cượ ố ể ở ủ ỹ ụ ượ vay v n t i t ch c này;ố ạ ổ ứ

10. Đ c b o h bí quy t công ngh theo quy đ nh c a pháp lu t;ượ ả ộ ế ệ ị ủ ậ

11. T ch i yêu c u c a các t ch c, cá nhân trái v i quy đ nh c a pháp lu t;ừ ố ầ ủ ổ ứ ớ ị ủ ậ

12. Đ c m chi nhánh, văn phòng đ i di n c a H p tác xã Nông nghi p ngoàiượ ở ạ ệ ủ ợ ệ ở huy n, t nh theo quy đ nh c a pháp lu t;ệ ỉ ị ủ ậ

13. Đ c quy n tham gia Liên hi p H p tác xã, Liên minh H p tác xã;ượ ề ệ ợ ợ

H p tác xã Nông nghi p còn có các quy n khác có liên quan theo quy đ nh c a pháp lu t.ợ ệ ề ị ủ ậ

Đi u 5.-ề H p tác xã Nông nghi p có các nghĩa v sau đây:ợ ệ ụ

1. Ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh doanh, đúng ngành ngh , m t hàng đã đăng ký;ạ ộ ị ụ ả ấ ề ặ

2. Th c hi n đúng ch đ k toán, th ng kê, ch đ ki m toán c a Nhà n c ch u sự ệ ế ộ ế ố ế ộ ể ủ ướ ị ự ki m tra, thanh tra c a các c quan ch c năng theo quy đ nh c a pháp lu t;ể ủ ơ ứ ị ủ ậ

3. N p thu và th c hi n nghĩa v tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t;ộ ế ự ệ ụ ị ủ ậ

4. B o toàn và phát tri n v n c a H p tác xã Nông nghi p, qu n lý và s d ng đ tả ể ố ủ ợ ệ ả ử ụ ấ đ c Nhà n c giao theo quy đ nh c a pháp lu t;ượ ướ ị ủ ậ

5. Ch u trách nhi m đ i v i các kho n n và các nghĩa v khác b ng toàn b v n và tàiị ệ ố ớ ả ợ ụ ằ ộ ố s n thu c s h u c a H p tác xã Nông nghi p;ả ộ ở ữ ủ ợ ệ

6. B o v môi tr ng, sinh thái, c nh quan, di tích l ch s và các công trình qu c phòngả ệ ườ ả ị ử ố an ninh theo quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ

7. B o đ m các quy n c a xã viên và th c hi n các cam k t kinh t đ i v i xã viên;ả ả ề ủ ự ệ ế ế ố ớ

8. Th c hi n các nghĩa v đ i v i xã viên tr c ti p lao đ ng cho h p tác xã nông nghi pự ệ ụ ố ớ ự ế ộ ợ ệ và ng i lao đ ng do h p tác xã thuê, khuy n khích và t o đi u ki n đ nh ng ng i laoườ ộ ợ ế ạ ề ệ ể ữ ườ đ ng tr thành xã viên H p tác xã Nông nghi p;ộ ở ợ ệ

Page 3: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

9. Đóng b o hi m xã h i cho xã viên theo quy đ nh c a pháp lu t;ả ể ộ ị ủ ậ

10. Chăm lo giáo d c, đào t o, b i d ng, nâng cao trình đ , cung c p thông tin đ m iụ ạ ồ ưỡ ộ ấ ể ọ xã viên tích c c tham gia xây d ng H p tác xã Nông nghi p.ự ự ợ ệ

Đi u 6.-ề Thành l p và đăng ký kinh doanh c a H p tác xã nông nghi p:ậ ủ ợ ệ

1. Khi thành l p H p tác xã Nông nghi p ph i làm đ y đ th t c theo quy đ nh t iậ ợ ệ ả ầ ủ ủ ụ ị ạ Đi u 12, 13, 14, 15 c a Lu t H p tác xã.ề ủ ậ ợ

2. H s đăng ký kinh doanh g m:ồ ơ ồ

a. Đ n đăng ký kinh doanh, kèm theo biên b n đã thông qua t i h i ngh thành l p H pơ ả ạ ộ ị ậ ợ tác xã Nông nghi p;ệ

b. Đi u l H p tác xã Nông nghi p;ề ệ ợ ệ

c. Danh sách Ban qu n tr g m: Ch nhi m và các thành viên khác, Ban ki m soát;ả ị ồ ủ ệ ể

d. Danh sách xã viên, đ a ch , ngh nghi p c a h và t i thi u ph i có 7 xã viên tr lên;ị ỉ ề ệ ủ ọ ố ể ả ở

đ. Danh sách góp v n Đi u l , có ch ký c a t ng xã viên;ố ề ệ ữ ủ ừ

e. Ph ng án d ch v , s n xu t, kinh doanh;ươ ị ụ ả ấ

g. Đ a ch tr s chính c a H p tác xã Nông nghi p;ị ỉ ụ ở ủ ợ ệ

3. H p tác xã Nông nghi p mu n kinh doanh nh ng ngành ngh mà pháp lu t quy đ nhợ ệ ố ữ ề ậ ị ph i có gi y phép hành ngh , thì H p tác xã Nông nghi p ph i có gi y phép hành ngh g iả ấ ề ợ ệ ả ấ ề ử kèm theo h s xin đăng ký kinh doanh.ồ ơ

4. H p tác xã Nông nghi p có t cách pháp nhân k t ngày đ c c p gi y ch ng nh nợ ệ ư ể ừ ượ ấ ấ ứ ậ đăng ký kinh doanh.

Đi u 7.-ề H p nh t và chia tách H p tác xã Nông nghi p:ợ ấ ợ ệ

1. Đ i h i xã viên quy t đ nh vi c h p nh t v i các H p tác xã Nông nghi p thành m tạ ộ ế ị ệ ợ ấ ớ ợ ệ ộ H p tác xã Nông nghi p ho c chia tách H p tác xã Nông nghi p thành hai hay nhi u H p tácợ ệ ặ ợ ệ ề ợ xã Nông nghi p.ệ

2. Khi h p nh t ho c chia tách, Ban qu n tr các H p tác xã Nông nghi p ph i:ợ ấ ặ ả ị ợ ệ ả

a. Đ ngh U ban nhân dân nhân dân c p th m quy n thành l p H i đ ng đ gi iề ị ỷ ấ ẩ ề ậ ộ ồ ể ả quy t vi c h p nh t, chia tách H p tác xã Nông nghi p, H i đ ng này g m Ch nhi m cácế ệ ợ ấ ợ ệ ộ ồ ồ ủ ệ H p tác xã Nông nghi p h p nh t ho c ch nhi m H p tác xã Nông nghi p chia tách. H iợ ệ ợ ấ ặ ủ ệ ợ ệ ộ đ ng có nhi m v bàn b c hi p th ng đ th ng nh t gi i quy t các v n đ liên quan đ nồ ệ ụ ạ ệ ươ ể ố ấ ả ế ấ ề ế vi c h p nh t ho c chia tách, th c hi n các nhi m v c a Ban trù b H p tác xã Nông nghi pệ ợ ấ ặ ự ệ ệ ụ ủ ị ợ ệ m i;ớ

b. Xây d ng ph ng án x lý tài s n, v n, qu , t ch c và nhân s khi h p nh t ho cự ươ ử ả ố ỹ ổ ứ ự ợ ấ ặ chia tách đ đ i h i xã viên quy t đ nh; xây d ng ph ng h ng s n xu t, kinh doanh, d chể ạ ộ ế ị ự ươ ướ ả ấ ị v ; d th o Đi u l H p tác xã Nông nghi p m i đ Đ i h i xã viên quy t đ nh;ụ ự ả ề ệ ợ ệ ớ ể ạ ộ ế ị

c. Tri u t p Đ i h i xã viên đ quy t đ nh ph ng án x lý tài s n, v n, qu , t ch c,ệ ậ ạ ộ ể ế ị ươ ử ả ố ỹ ổ ứ nhân s khi h p nh t ho c chia tách H p tác xã Nông nghi p;ự ợ ấ ặ ợ ệ

d. Thông báo b ng văn b n cho các ch n , các t ch c và cá nhân có quan h kinh tằ ả ủ ợ ổ ứ ệ ế v i H p tác xã Nông nghi p v quy t đ nh h p nh t ho c chia tách và gi i quy t các v n đớ ợ ệ ề ế ị ợ ấ ặ ả ế ấ ề kinh t có liên quan đ n h ;ế ế ọ

đ. G i h s xin h p nh t ho c chia tách H p tác xã Nông nghi p đ n U ban nhân dânử ồ ơ ợ ấ ặ ợ ệ ế ỷ c p huy n g m:ấ ệ ồ

- Đ n xin h p nh t ho c chia tách H p tác xã Nông nghi p;ơ ợ ấ ặ ợ ệ

Page 4: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

- Ngh quy t Đ i h i xã v h p nh t ho c chia tách H p tác xã Nông nghi p;ị ế ạ ộ ề ợ ấ ặ ợ ệ

- Ph ng án gi i quy t các v n đ liên quan đ n h p nh t ho c chia tách H p tác xãươ ả ế ấ ề ế ợ ấ ặ ợ Nông nghi p đã đ c th o lu n v i các ch n , các t ch c, cá nhân có liên quan v kinh tệ ượ ả ậ ớ ủ ợ ổ ứ ề ế v i các H p tác xã Nông nghi p;ớ ợ ệ

- Đi u l H p tác xã Nông nghi p h p nh t ho c Đi u l H p tác xã Nông nghi p m iề ệ ợ ệ ợ ấ ặ ề ệ ợ ệ ớ chia tách.

Đi u 8.-ề Tham gia Liên hi p h p tác xã, Liên minh h p tác xã:ệ ợ ợ

H p tác xã Nông nghi p t nguy n tham gia, ra kh i Liên hi p h p tác xã, Liên minhợ ệ ự ệ ỏ ệ ợ h p tác xã và do Đ i h i xã viên quy t đ nh khi có quá 1/2 s đ i bi u có m t t i Đ i h i bi uợ ạ ộ ế ị ố ạ ể ặ ạ ạ ộ ể quy t tán thành.ế

Đi u 9.-ề Gi i th H p tác xã Nông nghi p:ả ể ợ ệ

1. Gi i th t nguy n: Tr ng h p gi i th t nguy n theo Ngh quy t Đ i h i xã viên,ả ể ự ệ ườ ợ ả ể ự ệ ị ế ạ ộ H p tác xã Nông nghi p ph i g i đ n xin gi i th và ngh quy t c a Đ i h i xã viên đ n Uợ ệ ả ử ơ ả ể ị ế ủ ạ ộ ế ỷ ban nhân dân c p huy n, đ ng th i đăng báo đ a ph ng n i H p tác xã Nông nghi p ho tấ ệ ồ ờ ị ươ ơ ợ ệ ạ đ ng trong ba s báo liên ti p v vi c xin gi i th và thông báo cho các ch n , các t ch c vàộ ố ế ề ệ ả ể ủ ợ ổ ứ cá nhân có quan h kinh t v th i h n thanh toán n , thanh lý h p đ ng;ệ ế ề ờ ạ ợ ợ ồ

Trong th i h n 30 ngày, k t ngày h t th i h n thanh toán n và thanh lý các h pờ ạ ể ừ ế ờ ạ ợ ợ đ ng, U ban nhân dân ph i ra thông báo ch p thu n ho c không ch p thu n vi c xin gi i thồ ỷ ả ấ ậ ặ ấ ậ ệ ả ể c a H p tác xã;ủ ợ

Trong th i h n 30 ngày k t ngày nh n đ c thông báo ch p thu n c a U ban nhânờ ạ ể ừ ậ ượ ấ ậ ủ ỷ dân c p huy n, H p tác xã Nông nghi p ti n hành công vi c gi i th , thanh toán chi phí gi iấ ệ ợ ệ ế ệ ả ể ả th , tr v n góp và chi tr các kho n khác cho xã viên theo Đi u l H p tác xã Nông nghi p;ể ả ố ả ả ề ệ ợ ệ

2. Gi i th b t bu c: U ban nhân dân c p huy n có quy n quy t đ nh bu c gi i thả ể ắ ộ ỷ ấ ệ ề ế ị ộ ả ể đ i v i H p tác xã Nông nghi p khi có m t trong các tr ng h p sau đây:ố ớ ợ ệ ộ ườ ợ

a. Sau th i h n m i hai tháng, k t ngày đ c c p gi y đăng ký kinh doanh mà H pờ ạ ườ ể ừ ượ ấ ấ ợ tác xã Nông nghi p không ho t đ ng;ệ ạ ộ

b. H p tác xã Nông nghi p ng ng ho t đ ng trong m i hai tháng li n;ợ ệ ừ ạ ộ ườ ề

c. Trong th i h n sáu tháng li n, H p tác xã Nông nghi p không còn đ s l ng xãờ ạ ề ợ ệ ủ ố ượ viên t i thi u là 7 ng i;ố ể ườ

d. Trong th i h n m i tám tháng li n, H p tác xã Nông nghi p không t ch c đ cờ ạ ườ ề ợ ệ ổ ứ ượ Đ i h i xã viên th ng kỳ mà không có lý do chính đáng;ạ ộ ườ

3. U ban nhân dân c p huy n ra quy t đ nh gi i th b t bu c, l p H i đ ng gi i thỷ ấ ệ ế ị ả ể ắ ộ ậ ộ ồ ả ể và ch đ nh Ch t ch H i đ ng đ t ch c vi c gi i th H p tác xã Nông nghi p;ỉ ị ủ ị ộ ồ ể ổ ứ ệ ả ể ợ ệ

H i đ ng gi i th H p tác xã Nông nghi p ph i đăng báo đ a ph ng n i H p tác xãộ ồ ả ể ợ ệ ả ị ươ ơ ợ Nông nghi p này ho t đ ng ba s báo liên ti p v quy t đ nh gi i th H p tác xã Nôngệ ạ ộ ố ế ề ế ị ả ể ợ nghi p, thông báo trình t , th t c, th i h n thanh toán n , thanh lý h p đ ng, thanh lý tài s n,ệ ự ủ ụ ờ ạ ợ ợ ồ ả tr v n góp c a xã viên và gi i quy t các quy n l i khác có liên quan, th i h n t i đa là m tả ố ủ ả ế ề ợ ờ ạ ố ộ trăm tám m i ngày k t ngày đăng báo l n th nh t. 4. K t ngày nh n đ c thông báoươ ể ừ ầ ứ ấ ể ừ ậ ượ gi i th , H p tác xã Nông nghi p ph i n p ngay con d u, gi y ch ng nh n đăng ký kinhả ể ợ ệ ả ộ ấ ấ ứ ậ doanh và các s sách, ch ng t có liên quan t i ho t đ ng c a H p tác xã Nông nghi p cho cổ ứ ừ ớ ạ ộ ủ ợ ệ ơ quan Nhà n c có th m quy n theo thông báo gi i th ;ướ ẩ ề ả ể

5. N u không đ ng ý v i quy t đ nh c a U ban nhân dân c p huy n v vi c gi i th ,ế ồ ớ ế ị ủ ỷ ấ ệ ề ệ ả ể H p tác xã Nông nghi p có quy n khi u n i, kh i ki n đ n c quan Nhà n c có th m quy nợ ệ ề ế ạ ở ệ ế ơ ướ ẩ ề đ gi i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.ể ả ế ị ủ ậ

Page 5: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

Đi u 10.-ề Tuyên b phá s n đ i v i H p tác xã Nông nghi p:ố ả ố ớ ợ ệ

Vi c tuyên b phá s n H p tác xã Nông nghi p đ c th c hi n theo pháp lu t v pháệ ố ả ợ ệ ượ ự ệ ậ ề s n doanh nghi p.ả ệ

CH NG IIƯƠTÊN, BI U T NG, TR S VÀ N I DUNG H O T Đ NGỂ ƯỢ Ụ Ở Ộ Ạ Ộ

C A H P TÁC XÃ NÔ NG NG H I PỦ Ợ Ệ

Đi u 11.-ề Tên, bi u t ng và tr s H p tác xã Nông nghi p:ể ượ ụ ở ợ ệ

H p tác xã Nông nghi p t ch n tên, tên giao d ch, bi u t ng và đ a ch tr s chínhợ ệ ự ọ ị ể ượ ị ỉ ụ ở c a H p tác xã;ủ ợ

Tên, bi u t ng, tr s c a H p tác xã Nông nghi p ph i đăng ký t i U ban nhân dânể ượ ụ ở ủ ợ ệ ả ạ ỷ c p huy n, n i c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.ấ ệ ơ ấ ấ ứ ậ

Đi u 12.-ề Ngành, ngh s n xu t, kinh doanh, d ch v c a H p tác xã Nông nghi pề ả ấ ị ụ ủ ợ ệ có th có nh ng ho t đ ng sau đây:ể ữ ạ ộ

1. Làm d ch v h tr cho kinh t h và ph c v đ i s ng cho xã viên:ị ụ ỗ ợ ế ộ ụ ụ ờ ố

- Cung ng v t t , gi ng cây tr ng, v t nuôi;ứ ậ ư ố ồ ậ

- T i, tiêu n c;ướ ướ

- Phòng tr sâu b nh cây tr ng và d ch b nh đ i v i v t nuôi;ừ ệ ồ ị ệ ố ớ ậ

- Thu mua, ch bi n, tiêu th s n ph m;ế ế ụ ả ẩ

- Các d ch v khác ph c v s n xu t, đ i s ng c a xã viên;ị ụ ụ ụ ả ấ ờ ố ủ

2. T ch c công tác khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng trong h p tác xã;ổ ứ ế ế ế ư ợ

3. S n xu t nông, lâm nghi p, nuôi tr ng thu s n;ả ấ ệ ồ ỷ ả

4. S n xu t công nghi p, tr c h t là công nghi p ch bi n nông lâm s n;ả ấ ệ ướ ế ệ ế ế ả

5. Ho t đ ng, v n t i, xây d ng, th ng m i theo các quy đ nh c a pháp lu t v kinhạ ộ ậ ả ự ươ ạ ị ủ ậ ề doanh trong các lĩnh v c này.ự

CH NG I I IƯƠXÃ VI ÊN

Đi u 13.-ề Đi u ki n tr thành xã viên:ề ệ ở

1. T t c nông dân và nh ng ng i lao đ ng khác t 18 tu i tr lên, có năng l c hành viấ ả ữ ườ ộ ừ ổ ở ự dân s đ y đ , tán thành Đi u l H p tác xã nông nghi p, t nguy n làm đ n xin gia nh pự ầ ủ ề ệ ợ ệ ự ệ ơ ậ H p tác xã, có góp v n, góp s c thì đ u có th tr thành xã viên H p tác xã Nông nghi p;ợ ố ứ ề ể ở ợ ệ

2. M t ng i có th là xã viên c a nhi u h p tác xã khác, không gi i h n ph m vi đ aộ ườ ể ủ ề ợ ớ ạ ạ ị gi i hành chính, n u Đi u l c a t ng h p tác xã nông nghi p không quy đ nh khác;ớ ế ề ệ ủ ừ ợ ệ ị

3. H gia đình có nguy n v ng tham gia H p tác xã Nông nghi p thì ph i c ng i đ iộ ệ ọ ợ ệ ả ử ườ ạ di n cho h có đ tiêu chu n xã viên, làm đ n xin gia nh p H p tác xã nông nghi p. Ng iệ ộ ủ ẩ ơ ậ ợ ệ ườ đ i di n cho h xã viên H p tác xã nông nghi p có quy n và nghĩa v nh m t xã viên khác.ạ ệ ộ ợ ệ ề ụ ư ộ

Đi u 14.-ề Xã viên H p tác xã Nông nghi p có các quy n sau đây:ợ ệ ề

Page 6: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

1. Đ c u tiên làm vi c cho h p tác xã và đ c tr công theo tho thu n gi a hai h pượ ư ệ ợ ượ ả ả ậ ữ ợ tác xã và xã viên;

2. H ng lãi chia theo m c đ s d ng d ch v c a h p tác xã, theo v n góp, theo côngưở ứ ộ ử ụ ị ụ ủ ợ ố s c đóng góp c a xã viên;ứ ủ

3. Đ c h p tác xã nông nghi p cung c p thông tin kinh t - k thu t c n thi t, tham dượ ợ ệ ấ ế ỹ ậ ầ ế ự các l p t p hu n v nghi p v qu n lý, k thu t, k năng lao đ ng do h p tác xã nông nghi pớ ậ ấ ề ệ ụ ả ỹ ậ ỹ ộ ợ ệ ho c đ n v khác t ch c;ặ ơ ị ổ ứ

4. H ng th các phúc l i xã h i chung c a H p tác xã, đ c H p tác xã nông nghi pưở ụ ợ ộ ủ ợ ượ ợ ệ th c hi n cam k t kinh t , tham gia b o hi m xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t.ự ệ ế ế ả ể ộ ị ủ ậ

5. Đ c khen th ng khi có nhi u đóng góp trong vi c xây d ng và phát tri n h p tácượ ưở ề ệ ự ể ợ xã;

6. D Đ i h i xã viên ho c Đ i h i đ i bi u xã viên và các cu c h p xã viên đ th oự ạ ộ ặ ạ ộ ạ ể ộ ọ ể ả lu n, bi u quy t các công vi c c a h p tác xã;ậ ể ế ệ ủ ợ

7. ng c , b u c vào Ban qu n tr , Ch nhi m, Ban ki m soát và nh ng ch c danhỨ ử ầ ử ả ị ủ ệ ể ữ ứ đ c b u khác c a h p tác xã;ượ ầ ủ ợ

8. Đ đ t ý ki n v i Ban qu n tr , Ch nhi m, Ban ki m soát c a H p tác xã và yêuề ạ ế ớ ả ị ủ ệ ể ủ ợ c u ph i đ c tr l i; đ c yêu c u Ban qu n tr , Ch nhi m, Ban ki m soát tri u t p Đ iầ ả ượ ả ờ ượ ầ ả ị ủ ệ ể ệ ậ ạ h i xã viên b t th ng;ộ ấ ườ

9. Chuy n v n góp và các quy n l i, nghĩa v c a mình cho xã viên khác ho c ng i cóể ố ề ợ ụ ủ ặ ườ đ đi u ki n tr thành xã viên theo quy đ nh c a Đi u l t ng h p tác xã nông nghi p;ủ ề ệ ở ị ủ ề ệ ừ ợ ệ

10. Xin ra h p tác xã, nh ng ph i có đ n g i cho Ban qu n tr đ Ban qu n tr xem xétợ ư ả ơ ử ả ị ể ả ị gi i quy t và báo cáo đ i h i xã viên;ả ế ạ ộ

11. Đ c tr l i v n góp theo Đi u 31 c a Đi u l này và các quy n l i khác khi raượ ả ạ ố ề ủ ề ệ ề ợ H p tác xã; trong tr ng h p xã viên ch t, v n góp và các quy n l i, nghĩa v khác c a xãợ ườ ợ ế ố ề ợ ụ ủ viên đ c gi i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t th a k .ượ ả ế ị ủ ậ ừ ế

Đi u 15.-ề Xã viên h p tác xã nông nghi p có các nghĩa v sau đây: ợ ệ ụ

1. Ch p hành Đi u l , n i quy c a h p tác xã nông nghi p, các Ngh quy t c a Đ i h iấ ề ệ ộ ủ ợ ệ ị ế ủ ạ ộ xã viên và quy t đ nh c a Ban qu n tr h p tác xã;ế ị ủ ả ị ợ

2. Góp v n theo quy đ nh c a Đi u l h p tác xã;ố ị ủ ề ệ ợ

3. H p tác gi a các xã viên v i nhau, h c t p nâng cao trình đ , góp ph n thúc đ y h pợ ữ ớ ọ ậ ộ ầ ẩ ợ tác xã phát tri n;ể

4. Th c hi n các cam k t kinh t v i h p tác xã, tham gia đóng b o hi m xã h i theoự ệ ế ế ớ ợ ả ể ộ quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ

5. Trong ph m vi v n góp c a mình, cùng ch u trách nhi m v các kho n n , r i ro,ạ ố ủ ị ệ ề ả ợ ủ thi t h i, các kho n l c a h p tác xã;ệ ạ ả ỗ ủ ợ

6. B i th ng thi t h i do mình gây ra cho h p tác xã theo Đi u l c a t ng h p tác xãồ ườ ệ ạ ợ ề ệ ủ ừ ợ nông nghi p.ệ

Đi u 16.-ề Ch m d t t cách xã viên:ấ ứ ư

1. T cách xã viên h p tác xã nông nghi p ch m d t khi có m t trong nh ng tr ng h pư ợ ệ ấ ứ ộ ữ ườ ợ sau đây:

a. Xã viên ch t;ế

b. Xã viên m t năng l c hành vi dân s ;ấ ự ự

Page 7: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

c. Xã viên đ c ra h p tác xã theo quy đ nh c a Đi u l t ng H p tác xã nông nghi p;ượ ợ ị ủ ề ệ ừ ợ ệ

d. Xã viên đã chuy n h t v n góp và các quy n l i, nghĩa v xã viên cho ng i khácể ế ố ề ợ ụ ườ theo quy đ nh kho n 9 Đi u 14 Đi u l m u H p tác xã Nông nghi p;ị ả ề ề ệ ẫ ợ ệ

đ. Xã viên b khai tr ;ị ừ

e. Nh ng tr ng h p xã viên di chuy n đi n i khác ho c chuy n sang làm ngành nghữ ườ ợ ể ơ ặ ể ề khác mà không tham gia ho t đ ng trong h p tác xã t 1 năm tr lên;ạ ộ ợ ừ ở

2. Vi c gi i quy t quy n l i đ i v i nh ng xã viên ch m d t t cách đ c áp d ngệ ả ế ề ợ ố ớ ữ ấ ứ ư ượ ụ theo Đi u 31 c a Đi u l m u H p tác xã nông nghi p.ề ủ ề ệ ẫ ợ ệ

CH NG I VƯƠT CH C VÀ Q U N LÝ H P TÁC XÃ NÔ NG NG H I PỔ Ứ Ả Ợ Ệ

Đi u 17.-ề Đ i h i xã viên:ạ ộ

1. Đ i h i xã viên có quy n quy t đ nh cao nh t trong H p tác xã; ạ ộ ề ế ị ấ ợ

2. Đ i h i đ i bi u xã viên: H p tác xã Nông nghi p có 100 xã viên tr lên thì có th tạ ộ ạ ể ợ ệ ở ể ổ ch c Đ i h i đ i bi u xã viên; s l ng đ i bi u do Đi u l c a t ng h p tác xã nông nghi pứ ạ ộ ạ ể ố ượ ạ ể ề ệ ủ ừ ợ ệ quy đ nh và do các đ i, t trong h p tác xã tr c ti p b u ra;ị ộ ổ ợ ự ế ầ

3. Nhi m kỳ c a Đ i bi u đ i h i xã viên do Đi u l c a t ng h p tác xã nông nghi pệ ủ ạ ể ạ ộ ề ệ ủ ừ ợ ệ quy đ nh;ị

4. Đ i h i đ i bi u xã viên và Đ i h i toàn th xã viên (g i chung là Đ i h i xã viên) cóạ ộ ạ ể ạ ộ ể ọ ạ ộ nhi m v và quy n h n nh nhau.ệ ụ ề ạ ư

Đi u 18.-ề Đ i h i xã viên th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ sau đây:ạ ộ ả ậ ế ị ữ ấ ề

1. Báo cáo k t qu ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh doanh trong năm c a h p tác xã,ế ả ạ ộ ị ụ ả ấ ủ ợ Báo cáo ho t đ ng c a Ban qu n tr , Ban ki m soát; 2. Báo cáo công khai tài chính, phân ph iạ ộ ủ ả ị ể ố thu nh p và x lý các kho n l ;ậ ử ả ỗ

3. Ph ng h ng, k ho ch ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh doanh và huy đ ng v nươ ướ ế ạ ạ ộ ị ụ ả ấ ộ ố cho năm sau;

4. Tăng, gi m v n đi u l , trích l p các qu h p tác xã;ả ố ề ệ ậ ỹ ợ

5. B u và bãi mi n Ch nhi m h p tác xã, b u và b u b sung ho c bãi mi n các thànhầ ễ ủ ệ ợ ầ ầ ổ ặ ễ viên khác c a Ban qu n tr và Ban ki m soát;ủ ả ị ể

6. Thông qua vi c k t n p xã viên m i, cho xã viên ra h p tác xã, quy t đ nh khai tr xãệ ế ạ ớ ợ ế ị ừ viên; quy t đ nh v gi i quy t các khi u n i, t cáo c a xã viên có liên quan đ n công vi cế ị ề ả ế ể ạ ố ủ ế ệ c a h p tác xã;ủ ợ

7. Ch đ ti n công trong h p tác xã;ế ộ ề ợ

8. S a đ i Đi u l và n i quy c a h p tác xã;ử ổ ề ệ ộ ủ ợ

9. H p nh t, chia tách, gi i th H p tác xã nông nghi p và tham gia Liên hi p h p tácợ ấ ả ể ợ ệ ệ ợ xã, Liên minh h p tác xã;ợ

10. Khen th ng và x lý vi ph m trong H p tác xã;ưở ử ạ ợ

11. Gi i quy t v n đ khác do Ban qu n tr , Ban ki m soát ho c do 1/3 (m t ph n ba)ả ế ấ ề ả ị ể ặ ộ ầ t ng s xã viên đ ngh .ổ ố ề ị

Đi u 19.-ề Quy đ nh v s l ng đ i bi u và bi u quy t trong Đ i h i xã viên:ị ề ố ượ ạ ể ể ế ạ ộ

Page 8: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

1. Đ i h i xã viên ph i có ít nh t 2/3 (hai ph n ba) t ng s xã viên ho c đ i bi u xãạ ộ ả ấ ầ ổ ố ặ ạ ể viên tham d . N u không đ s l ng quy đ nh trên thì ph i hoãn Đ i h i. Trong vòng 15ự ế ủ ố ượ ị ả ạ ộ ngày k t ngày hoãn Đ i h i, Ban qu n tr ho c Ban ki m soát ph i tri u t p l i Đ i h i;ể ừ ạ ộ ả ị ặ ể ả ệ ậ ạ ạ ộ

2. Quy t đ nh s a đ i Đi u l , h p nh t, chia tách, gi i th h p tác xã nông nghi pế ị ử ổ ề ệ ợ ấ ả ể ợ ệ đ c thông qua khi có ít nh t 3/4 (ba ph n t ) t ng s xã viên ho c đ i bi u xã viên có m tượ ấ ầ ư ổ ố ặ ạ ể ặ t i Đ i h i bi u quy t tán thành và quy t đ nh v n đ khác đ c thông qua khi có 1/2 t ng sạ ạ ộ ể ế ế ị ấ ề ượ ổ ố đ i bi u có m t;ạ ể ặ

3. Vi c bi u quy t t i Đ i h i xã viên và các ngh quy t khác c a h p tác xã nôngệ ể ế ạ ạ ộ ị ế ủ ợ nghi p không ph thu c vào s v n góp ho c ch c v c a xã viên trong H p tác xã. M i xãệ ụ ộ ố ố ặ ứ ụ ủ ợ ỗ viên hay đ i bi u xã viên ch có m t phi u bi u quy t.ạ ể ỉ ộ ế ể ế

Đi u 20.-ề Tri u t p Đ i h i xã viên:ệ ậ ạ ộ

1. Đ i h i xã viên th ng kỳ h p m t năm m t l n, do Ban qu n tr tri u t p trongạ ộ ườ ọ ộ ộ ầ ả ị ệ ậ vòng 3 tháng k t ngày khoá s quy t toán năm. Ban qu n tr thông báo t i t ng xã viên ho cể ừ ổ ế ả ị ớ ừ ặ đ i bi u xã viên tr c 10 ngày v th i gian h p và ch ng trình ngh s c a Đ i h i;ạ ể ướ ề ờ ọ ươ ị ự ủ ạ ộ

2. Đ i h i xã viên b t th ng do Ban qu n tr ho c Ban ki m soát c a H p tác xã nôngạ ộ ấ ườ ả ị ặ ể ủ ợ nghi p tri u t p đ quy t đ nh nh ng v n đ c n thi t v t quá quy n h n c a Ban qu n trệ ệ ậ ể ế ị ữ ấ ề ầ ế ượ ề ạ ủ ả ị ho c c a Ban ki m soát;ặ ủ ể

Trong tr ng h p có ít nh t 1/3 (m t ph n ba) t ng s xã viên có đ n yêu c u tri u t pườ ợ ấ ộ ầ ổ ố ơ ầ ệ ậ Đ i h i xã viên g i lên Ban qu n tr ho c Ban ki m soát thì trong vòng 15 ngày, k t ngàyạ ộ ử ả ị ặ ể ể ừ nh n đ đ n, Ban qu n tr ph i tri u t p Đ i h i xã viên; n u quá th i h n này mà Ban qu nậ ủ ơ ả ị ả ệ ậ ạ ộ ế ờ ạ ả tr không tri u t p Đ i h i xã viên thì Ban ki m soát ph i tri u t p Đ i h i xã viên b tị ệ ậ ạ ộ ể ả ệ ậ ạ ộ ấ th ng;ườ

3. Đ i h i xã viên ch th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ đã ghi trong ch ng trìnhạ ộ ỉ ả ậ ế ị ữ ấ ề ươ Đ i h i và nh ng v n đ phát sinh khi có ít nh t 1/3 (m t ph n ba) t ng s xã viên ho c đ iạ ộ ữ ấ ề ấ ộ ầ ổ ố ặ ạ bi u xã viên có m t t i Đ i h i đ ngh .ể ặ ạ ạ ộ ề ị

Đi u 21.-ề Ban qu n tr :ả ị

1. Ban qu n tr ch u trách nhi m qu n lý và đi u hành m i ho t đ ng c a H p tác xã, doả ị ị ệ ả ề ọ ạ ộ ủ ợ Đ i h i xã viên b u tr c ti p g m Ch nhi m và các thành viên khác. S l ng thành viênạ ộ ầ ự ế ồ ủ ệ ố ượ Ban qu n tr do Đi u l t ng H p tác xã nông nghi p quy đ nh. H p tác xã nông nghi p cóả ị ề ệ ừ ợ ệ ị ợ ệ d i 15 xã viên có th ch b u Ch nhi m đ th c hi n nhi m v và quy n h n c a Banướ ể ỉ ầ ủ ệ ể ự ệ ệ ụ ề ạ ủ qu n tr ;ả ị

2. Nhi m kỳ c a Ban qu n tr do Đi u l c a t ng h p tác xã quy đ nh nh ng t i thi uệ ủ ả ị ề ệ ủ ừ ợ ị ư ố ể là 2 năm và t i đa không quá 5 năm;ố

3. Ban qu n tr h p ít nh t m i tháng m t l n. Các cu c h p c a Ban qu n tr do Chả ị ọ ấ ỗ ộ ầ ộ ọ ủ ả ị ủ nhi m ho c ng i đ c Ch nhi m u quy n tri u t p, ch trì và ph i có 2/3 (hai ph n ba)ệ ặ ườ ượ ủ ệ ỷ ề ệ ậ ủ ả ầ s thành viên tham gia m i đ c coi là h p l ;ố ớ ượ ợ ệ

Ban qu n tr H p tác xã ho t đ ng theo nguyên t c t p th và quy t đ nh theo đa s .ả ị ợ ạ ộ ắ ậ ể ế ị ố Trong tr ng h p bi u quy t mà có s phi u tán thành và không tán thành ngang nhau, thì sườ ợ ể ế ố ế ố phi u bi u quy t c a bên có ng i ch trì cu c h p là quy t đ nh.ế ể ế ủ ườ ủ ộ ọ ế ị

Đi u 22.-ề Tiêu chu n thành viên Ban qu n tr :ẩ ả ị

Thành viên Ban qu n tr ph i là xã viên H p tác xã nông nghi p, có ph m ch t đ o đ c,ả ị ả ợ ệ ẩ ấ ạ ứ có trình đ , năng l c qu n lý H p tác xã nông nghi p, đ c xã viên tín nhi m.ộ ự ả ợ ệ ượ ệ

Thành viên Ban qu n tr không đ c đ ng th i là thành viên Ban ki m soát, K toánả ị ượ ồ ờ ể ế tr ng, th qu c a H p tác xã nông nghi p; khi trong gia đình có ng i là thành viên Banưở ủ ỹ ủ ợ ệ ườ

Page 9: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

qu n tr thì các thành viên khác trong gia đình (cha, m , v , ch ng, con ho c anh, ch , em ru t)ả ị ẹ ợ ồ ặ ị ộ không đ c tham gia Ban ki m soát, làm K toán tr ng ho c th qu trong cùng m t H pượ ể ế ưở ặ ủ ỹ ộ ợ tác xã.

Đi u 23.-ề Nhi m v và quy n h n c a Ban qu n tr :ệ ụ ề ạ ủ ả ị

1. Ban qu n tr H p tác xã nông nghi p có các nhi m v và quy n h n sau đây:ả ị ợ ệ ệ ụ ề ạ

a. Th c hi n ngh quy t c a Đ i h i xã viên;ự ệ ị ế ủ ạ ộ

b. B u Phó ch nhi m, ch n c K toán tr ng, quy t đ nh c c u t ch c các bầ ủ ệ ọ ử ế ưở ế ị ơ ấ ổ ứ ộ ph n nghi p v chuyên môn, các đ i, t s n xu t, d ch v c a H p tác xã nông nghi p;ậ ệ ụ ộ ổ ả ấ ị ụ ủ ợ ệ

c. Xây d ng quy ho ch, k ho ch ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh doanh, và thoự ạ ế ạ ạ ộ ị ụ ả ấ ả thu n v i xã viên v giá d ch v trong H p tác xã nông nghi p, huy đ ng v n c a H p tác xã,ậ ớ ề ị ụ ợ ệ ộ ố ủ ợ báo cáo ho t đ ng c a Ban qu n tr trình Đ i h i xã viên;ạ ộ ủ ả ị ạ ộ

d. Chu n b ch ng trình ngh s c a Đ i h i xã viên, tri u t p Đ i h i xã viên th ngẩ ị ươ ị ự ủ ạ ộ ệ ậ ạ ộ ườ kỳ hay b t th ng và phân công ch trì Đ i h i xã viên;ấ ườ ủ ạ ộ

đ. T ch c th c hi n k ho ch s n xu t, kinh doanh, d ch v và các công tác khác c aổ ứ ự ệ ế ạ ả ấ ị ụ ủ H p tác xã nông nghi p; đánh giá k t qu d ch v , s n xu t, kinh doanh c a H p tác xã vàợ ệ ế ả ị ụ ả ấ ủ ợ chu n b báo cáo quy t toán tài chính đ trình Đ i h i xã viên;ẩ ị ế ể ạ ộ

e. Xét k t n p xã viên m i và gi i quy t vi c xã viên ra H p tác xã nông nghi p và báoế ạ ớ ả ế ệ ợ ệ cáo đ Đ i h i xã viên thông qua;ể ạ ộ

g. Thuê lao đ ng và thuê cán b qu n lý, cán b k thu t, nhân viên nghi p v chuyênộ ộ ả ộ ỹ ậ ệ ụ môn theo nhu c u c a H p tác xã nông nghi p;ầ ủ ợ ệ

2. Ban qu n tr H p tác xã nông nghi p ch u trách nhi m tr c Đ i h i xã viên và tr cả ị ợ ệ ị ệ ướ ạ ộ ướ pháp lu t v các quy t đ nh c a mình.ậ ề ế ị ủ

Đi u 24.-ề Ch nhi m H p tác xã nông nghi p:ủ ệ ợ ệ

1. Ch nhi m H p tác xã có các nhi m v và quy n h n sau đây:ủ ệ ợ ệ ụ ề ạ

a. Đ i di n H p tác xã tr c pháp lu t;ạ ệ ợ ướ ậ

b. T ch c th c hi n k ho ch và đi u hành m i ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinhổ ứ ự ệ ế ạ ề ọ ạ ộ ị ụ ả ấ doanh c a H p tác xã;ủ ợ

c. Tri u t p và ch trì các cu c h p c a Ban qu n tr ; t ch c th c hi n ngh quy t c aệ ậ ủ ộ ọ ủ ả ị ổ ứ ự ệ ị ế ủ Đ i h i xã viên và các quy t đ nh c a Ban qu n tr ;ạ ộ ế ị ủ ả ị

d. T ch c th c hi n các quy n và nghĩa v c a H p tác xã quy đ nh t i các Đi u 4 và 5ổ ứ ự ệ ề ụ ủ ợ ị ạ ề c a Đi u l m u này.ủ ề ệ ẫ

2. Ch nhi m H p tác xã nông nghi p ch u trách nhi m tr c Đ i h i xã viên và Banủ ệ ợ ệ ị ệ ướ ạ ộ qu n tr v công vi c đ c giao.ả ị ề ệ ượ

Khi v ng m t, Ch nhi m ph i u quy n cho Phó ch nhi m ho c m t thành viên Banắ ặ ủ ệ ả ỷ ề ủ ệ ặ ộ qu n tr đi u hành công vi c c a H p tác xã.ả ị ề ệ ủ ợ

3. Ch c danh Phó ch nhi m H p tác xã do Đi u l c a t ng H p tác xã nông nghi pứ ủ ệ ợ ề ệ ủ ừ ợ ệ quy đ nh.ị

Đi u 25.- ề Ban ki m soát:ể

1. Ban ki m soát là c quan giám sát và ki m tra m i ho t đ ng c a H p tác xã theoể ơ ể ọ ạ ộ ủ ợ Đi u l H p tác xã nông nghi p và theo đúng pháp lu t;ề ệ ợ ệ ậ

Page 10: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

2. Ban ki m soát do Đ i h i xã viên b u tr c ti p. H p tác xã nông nghi p có d i 15ể ạ ộ ầ ự ế ợ ệ ướ xã viên có th ch b u m t ki m soát viên;ể ỉ ầ ộ ể

Ban ki m soát b u m t Tr ng ban đ đi u hành công vi c c a Ban.ể ầ ộ ưở ể ề ệ ủ

3. Tiêu chu n thành viên Ban ki m soát đ c áp d ng nh tiêu chu n thành viên Banẩ ể ượ ụ ư ẩ qu n tr . Thành viên Ban ki m soát không đ c đ ng th i là thành viên Ban qu n tr , K toánả ị ể ượ ồ ờ ả ị ế tr ng, th qu c a H p tác xã nông nghi p; khi trong gia đình có ng i là thành viên Banưở ủ ỹ ủ ợ ệ ườ ki m soát thì các thành viên khác trong gia đình (cha, m , v , ch ng, con ho c anh, ch , emể ẹ ợ ồ ặ ị ru t) không đ c tham gia Ban qu n tr , làm K toán tr ng ho c th qu trong cùng m tộ ượ ả ị ế ưở ặ ủ ỹ ộ H p tác xã;ợ

4. Nhi m kỳ c a Ban ki m soát theo nhi m kỳ c a Ban qu n tr .ệ ủ ể ệ ủ ả ị

Đi u 26.-ề Ban ki m soát có nhi m v và quy n h n sau đây:ể ệ ụ ề ạ

1. Ki m tra vi c ch p hành Đi u l , N i quy H p tác xã và ngh quy t Đ i h i xã viên;ể ệ ấ ề ệ ộ ợ ị ế ạ ộ

2. Giám sát ho t đ ng c a Ban qu n tr , Ch nhi m H p tác xã và xã viên theo đúngạ ộ ủ ả ị ủ ệ ợ pháp lu t, Đi u l , N i quy H p tác xã;ậ ề ệ ộ ợ

3. Ki m tra v tài chính, k toán, phân ph i thu nh p, x lý các kho n l , s d ng cácể ề ế ố ậ ử ả ỗ ử ụ qu c a H p tác xã và s d ng tài s n, v n vay và các kho n h tr c a Nhà n c;ỹ ủ ợ ử ụ ả ố ả ỗ ợ ủ ướ

4. Ti p nh n và gi i quy t khi u n i, t cáo có liên quan đ n công vi c c a H p tác xã;ế ậ ả ế ế ạ ố ế ệ ủ ợ

5. Đ c d các cu c h p c a Ban qu n tr ;ượ ự ộ ọ ủ ả ị

6. Thông báo k t qu ki m tra cho Ban qu n tr và báo cáo tr c Đ i h i xã viên; ki nế ả ể ả ị ướ ạ ộ ế ngh v i Ban qu n tr , Ch nhi m H p tác xã v bi n pháp kh c ph c nh ng y u kém trongị ớ ả ị ủ ệ ợ ề ệ ắ ụ ữ ế ho t đ ng kinh t c a H p tác xã; gi i quy t nh ng vi ph m Đi u l , N i quy H p tác xãạ ộ ế ủ ợ ả ế ữ ạ ề ệ ộ ợ nông nghi p;ệ

7. Yêu c u nh ng ng i có liên quan trong H p tác xã cung c p tài li u, s sách, ch ngầ ữ ườ ợ ấ ệ ổ ứ t và thông tin c n thi t đ ph c v công tác ki m tra, nh ng không đ c s d ng tài li u,ừ ầ ế ể ụ ụ ể ư ượ ử ụ ệ thông tin đó vào m c đích khác;ụ

8. Tri u t p Đ i h i xã viên b t th ng khi có các tr ng h p sau đây:ệ ậ ạ ộ ấ ườ ườ ợ

a. Ban qu n tr không th c hi n ho c th c hi n không có k t qu các bi n pháp ngănả ị ự ệ ặ ự ệ ế ả ệ ch n hành vi vi ph m pháp lu t; Đi u l , N i quy và Ngh quy t Đ i h i xã viên trong H pặ ạ ậ ề ệ ộ ị ế ạ ộ ợ tác xã;

b. Ban qu n tr không tri u t p Đ i h i xã viên b t th ng sau 15 ngày khi có 1/3 (m tả ị ệ ậ ạ ộ ấ ườ ộ ph n ba) xã viên yêu c u tri u t p Đ i h i.ầ ầ ệ ậ ạ ộ

Đi u 27.-ề Các đ i, t và các b ph n nghi p v chuyên môn trong H p tác xãộ ổ ộ ậ ệ ụ ợ nông nghi p:ệ

1. Tuỳ theo hình th c và quy mô d ch v , s n xu t, kinh doanh, H p tác xã nông nghi pứ ị ụ ả ấ ợ ệ có th t ch c các b ph n ho c cán b chuyên trách nghi p v chuyên môn; các đ i, t d chể ổ ứ ộ ậ ặ ộ ệ ụ ộ ổ ị v , s n xu t, kinh doanh; đ i, t ti p nh n d ch v ;ụ ả ấ ộ ổ ế ậ ị ụ

2. Tr ng b ph n ho c cán b chuyên trách nghi p v chuyên môn, đ i, t d ch v doưở ộ ậ ặ ộ ệ ụ ộ ổ ị ụ Ban qu n tr H p tác xã nông nghi p b nhi m;ả ị ợ ệ ổ ệ

3. Đ i, t tr ng xã viên ti p nh n d ch v và đ i, t tr ng xã viên s n xu t, kinhộ ổ ưở ế ậ ị ụ ộ ổ ưở ả ấ doanh do xã viên trong đ i, t b u d i s ch đ o c a Ban qu n tr và Ch nhi m H p tácộ ổ ầ ướ ự ỉ ạ ủ ả ị ủ ệ ợ xã;

4. Nhi m v c a các đ i, t , các b ph n ho c cán b chuyên trách do Đi u l t ngệ ụ ủ ộ ổ ộ ậ ặ ộ ề ệ ừ H p tác xã nông nghi p quy đ nh.ợ ệ ị

Page 11: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

Đi u 28.-ề T ch c Đ ng và đoàn th trong H p tác xã:ổ ứ ả ể ợ

T ch c Đ ng C ng s n Vi t Nam trong H p tác xã ho t đ ng theo Hi n pháp, phápổ ứ ả ộ ả ệ ợ ạ ộ ế lu t c a Nhà n c và các quy đ nh c a Đ ng C ng s n Vi t Nam. T ch c Công đoàn, H iậ ủ ướ ị ủ ả ộ ả ệ ổ ứ ộ Nông dân, các t ch c chính tr - xã h i khác và t ch c dân quân t v trong H p tác xã ho tổ ứ ị ộ ổ ứ ự ệ ợ ạ đ ng theo Hi n pháp, pháp lu t và Đi u l c a các t ch c này.ộ ế ậ ề ệ ủ ổ ứ

CH NG VƯƠTÀI S N VÀ TÀI CH Í NH C A H P TÁC XÃẢ Ủ Ợ

NÔ NG NG H I PỆ

Đi u 29.-ề V n ho t đ ng c a H p tác xã nông nghi p bao g m:ố ạ ộ ủ ợ ệ ồ

1. V n góp c a xã viên;ố ủ

2. V n đ c tích lu c a H p tác xã;ố ượ ỹ ủ ợ

3. V n vay Ngân hàng;ố

4. V n vay c a xã viên và các t ch c, cá nhân khác theo tho thu n;ố ủ ổ ứ ả ậ

5. V n công tr c a Nhà n c và tài tr c a các t ch c, cá nhân trong, ngoài n c.ố ợ ủ ướ ợ ủ ổ ứ ướ

Đi u 30.-ề V n đi u l c a H p tác xã nông nghi p:ố ề ệ ủ ợ ệ

V n đi u l c a H p tác xã do xã viên góp theo quy đ nh c a t ng H p tác xã nôngố ề ệ ủ ợ ị ủ ừ ợ nghi p và đ c ghi trong Đi u l c a H p tác xã nông nghi p khi xin gi y ch ng đăng kýệ ượ ề ệ ủ ợ ệ ấ ứ kinh doanh. Đ i v i H p tác xã nông nghi p kinh doanh ngành, ngh theo quy đ nh c a phápố ớ ợ ệ ề ị ủ lu t ph i có v n pháp đ nh thì v n đi u l không đ c th p h n m c v n pháp đ nh t ngậ ả ố ị ố ề ệ ượ ấ ơ ứ ố ị ươ

ng cho ngành, ngh đó.ứ ề

Đi u 31.-ề V n góp c a xã viên:ố ủ

1. Khi gia nh p H p tác xã nông nghi p, xã viên ph i góp v n t i thi u theo quy đ nhậ ợ ệ ả ố ố ể ị c a Đi u l t ng H p tác xã nông nghi p, v n góp c a m i xã viên có th nhi u h n m c t iủ ề ệ ừ ợ ệ ố ủ ỗ ể ề ơ ứ ố thi u, nh ng m i th i đi m không v t quá 30% (ba m i ph n trăm) t ng s v n đi u lể ư ở ọ ờ ể ượ ươ ầ ổ ố ố ề ệ c a H p tác xã nông nghi p;ủ ợ ệ

2. Xã viên có th góp v n b ng ti n, b ng tài s n, b ng công lao đ ng quy thành ti nể ố ằ ề ằ ả ằ ộ ề theo th i giá t i đ a ph ng do Đ i h i xã viên quy đ nh;ờ ạ ị ươ ạ ộ ị

3. Xã viên có th góp v n đ m t l n ho c nhi u l n, nh ng l n đ u ph i góp t i thi uể ố ủ ộ ầ ặ ề ầ ư ầ ầ ả ố ể 50% m c v n quy đ nh; s còn l i góp trong th i h n không quá 12 tháng;ứ ố ị ố ạ ờ ạ

Đ i v i H p tác xã nông nghi p có kinh doanh ngành ngh theo quy đ nh c a pháp lu tố ớ ợ ệ ề ị ủ ậ ph i có v n pháp đ nh thì t ng s v n góp l n đ u c a xã viên không đ c th p h n m c v nả ố ị ổ ố ố ầ ầ ủ ượ ấ ơ ứ ố pháp đ nh t ng ng cho ngành ngh đó.ị ươ ứ ề

4. V n góp c a xã viên đ c đi u ch nh theo quy t đ nh c a Đ i h i xã viên.ố ủ ượ ề ỉ ế ị ủ ạ ộ

Đi u 32.-ề Tr l i v n góp:ả ạ ố

1. Xã viên đ c tr l i v n góp trong các tr ng h p sau:ượ ả ạ ố ườ ợ

a. Xã viên ch t;ế

b. Xã viên đ c ch p nh n ra kh i H p tác xã;ượ ấ ậ ỏ ợ

Page 12: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

c. Xã viên b Đ i h i xã viên khai tr kh i H p tác xã.ị ạ ộ ừ ỏ ợ

2. Vi c tr l i v n góp c a xã viên căn c vào th c tr ng tài chính c a H p tác xã nôngệ ả ạ ố ủ ứ ự ạ ủ ợ nghi p t i th i đi m tr l i v n, sau khi H p tác xã nông nghi p đã quy t toán năm và đã gi iệ ạ ờ ể ả ạ ố ợ ệ ế ả quy t xong các quy n l i, nghĩa v v kinh t c a xã viên đ i v i H p tác xã;ế ề ợ ụ ề ế ủ ố ớ ợ

3. Vi c tr v n góp có th b ng ti n ho c hi n v t do Ban qu n tr và xã viên thoệ ả ố ể ằ ề ặ ệ ậ ả ị ả thu n phù h p v i đi u ki n c th c a t ng H p tác xã nông nghi p, nh ng th i h n khôngậ ợ ớ ề ệ ụ ể ủ ừ ợ ệ ư ờ ạ quá 12 tháng. Trong tr ng h p xã viên ch t, vi c tr l i v n góp đ c gi i quy t theo quyườ ợ ế ệ ả ạ ố ượ ả ế đ nh c a pháp lu t v th a k ;ị ủ ậ ề ừ ế

4. Không đ c trích các qu c a H p tác xã nông nghi p đ c hình thành t ngu n v nượ ỹ ủ ợ ệ ượ ừ ồ ố công tr và qu b o hi m r i ro đ tr l i v n góp cho xã viên trong các tr ng h p ghi t iợ ỹ ả ể ủ ể ả ạ ố ườ ợ ạ kho n 1 c a Đi u này.ả ủ ề

Đi u 33.-ề Qu c a H p tác xã nông nghi p g m:ỹ ủ ợ ệ ồ

1. Qu phát tri n s n xu t đ tăng v n m r ng ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinhỹ ể ả ấ ể ố ở ộ ạ ộ ị ụ ả ấ doanh, đ i m i thi t b , k thu t và đào t o, b i d ng cán b v.v...;ổ ớ ế ị ỹ ậ ạ ồ ưỡ ộ

2. Qu d phòng đ bù đ p v n, qu b hao h t do thiên tai, r i ro;ỹ ự ể ắ ố ỹ ị ụ ủ

Ngoài ra, tuỳ m c đ phát tri n, Đ i h i xã viên có th quy t đ nh l p thêm qu khác.ứ ộ ể ạ ộ ể ế ị ậ ỹ

Đi u 34.-ề Tài s n c a H p tác xã nông nghi p:ả ủ ợ ệ

1. Tài s n c a H p tác xã là tài s n thu c s h u c a H p tác xã đ c hình thành tả ủ ợ ả ộ ở ữ ủ ợ ượ ừ v n ho t đ ng c a H p tác xã nông nghi p;ố ạ ộ ủ ợ ệ

2. Vi c qu n lý, s d ng các tài s n c a H p tác xã đ c th c hi n theo quy đ nh c aệ ả ử ụ ả ủ ợ ượ ự ệ ị ủ Đi u l và N i quy c a t ng H p tác xã nông nghi p và các quy đ nh c a pháp lu t. Trongề ệ ộ ủ ừ ợ ệ ị ủ ậ m i tr ng h p không đ c chia cho xã viên s v n do Nhà n c tr c p, công trình côngọ ườ ợ ượ ố ố ướ ợ ấ c ng, k t c u h t ng ph c v chung cho c ng đ ng dân c .ộ ế ấ ạ ầ ụ ụ ộ ồ ư

Đi u 35.-ề X lý tài s n và v n c a H p tác xã nông nghi p khi gi i th :ử ả ố ủ ợ ệ ả ể

Khi gi i th H p tác xã nông nghi p ph i chuy n giao cho chính quy n đ a ph ng cácả ể ợ ệ ả ể ề ị ươ tài s n không đ c chia, theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u 34 c a Đi u l m u này, đ qu n lýả ượ ị ạ ả ề ủ ề ệ ẫ ể ả s d ng chung cho c ng đ ng dân c ;ử ụ ộ ồ ư

Đ t đai do Nhà n c giao quy n s d ng cho H p tác xã nông nghi p, đ c x lý theoấ ướ ề ử ụ ợ ệ ượ ử quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai;ị ủ ậ ề ấ

Sau khi thanh toán h t các kho n n c a H p tác xã nông nghi p và các chi phí cho vi cế ả ợ ủ ợ ệ ệ gi i th , s v n, qu , tài s n còn l i đ c chia cho xã viên theo m c v n đóng góp cho H pả ể ố ố ỹ ả ạ ượ ứ ố ợ tác xã nông nghi p.ệ

Đi u 36.-ề Ti n công trong H p tác xã nông nghi p:ề ợ ệ

1. Ti n công c a các thành viên Ban qu n tr , Ban ki m soát do Đ i h i xã viên quyề ủ ả ị ể ạ ộ đ nh, d a vào k t qu tài chính c a H p tác xã, m c đ hoàn thành nhi m v đ c giao vàị ự ế ả ủ ợ ứ ộ ệ ụ ượ đ c h ch toán vào chi phí s n xu t, kinh doanh. Tr ng h p H p tác xã b l , Đ i h i xãượ ạ ả ấ ườ ợ ợ ị ỗ ạ ộ viên s quy t đ nh m c ti n công và ngu n đ chi tr ;ẽ ế ị ứ ề ồ ể ả

2. Ti n công c a Đ i tr ng, T tr ng, nhân viên qu n lý, k thu t do Ban qu n trề ủ ộ ưở ổ ưở ả ỹ ậ ả ị quy t đ nh căn c theo m c đ hoàn thành nhi m v đ c giao;ế ị ứ ứ ộ ệ ụ ượ

3. Ti n công c a các lo i lao đ ng khác theo tho thu n c a Ban qu n tr H p tác xãề ủ ạ ộ ả ậ ủ ả ị ợ nông nghi p v i ng i lao đ ng và do Đ i h i xã viên quy t đ nh.ệ ớ ườ ộ ạ ộ ế ị

Page 13: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

Đi u 37.-ề Phân ph i lãi hàng năm:ố

Sau khi quy t toán năm tài chính, lãi hàng năm đ c phân ph i nh sau:ế ượ ố ư

1. Bù đ p các kho n l c a năm tr c chuy n sang (n u có);ắ ả ỗ ủ ướ ể ế

2. Trích l p các qu c a H p tác xã;ậ ỹ ủ ợ

3. Chia cho xã viên theo m c đ s d ng các d ch v c a H p tác xã trong năm;ứ ộ ử ụ ị ụ ủ ợ

4. Ph n còn l i chia theo m c v n góp c a xã viên;ầ ạ ứ ố ủ

T l phân ph i lãi hàng năm và trích l p các lo i qu c a H p tác xã nông nghi p doỷ ệ ố ậ ạ ỹ ủ ợ ệ Đ i h i xã viên quy t đ nh.ạ ộ ế ị

Đi u 38.-ề X lý l hàng năm:ử ỗ

L hàng năm c a H p tác xã nông nghi p do nguyên nhân khách quan gây ra nh thiênỗ ủ ợ ệ ư tai, bi n đ ng giá th tr ng v.v.. đ c l y lãi c a kỳ quy t toán sau đ bù, đ c trích quế ộ ị ườ ượ ấ ủ ế ể ượ ỹ c a H p tác xã và v n góp c a xã viên đ bù theo quy t đ nh c a Đ i h i xã viên. N u l doủ ợ ố ủ ể ế ị ủ ạ ộ ế ỗ nguyên nhân ch quan, thì tuỳ theo m c đ thi t h i, cá nhân gây ra ph i b i th ng theoủ ứ ộ ệ ạ ả ồ ườ quy t đ nh c a Đ i h i xã viên;ế ị ủ ạ ộ

CH NG VIƯƠKH EN TH NG VÀ X LÝ VI P H MƯỞ Ử Ạ

Đi u 39.-ề Khen th ng:ưở

Cán b , xã viên và nh ng ng i lao đ ng khác làm vi c trong H p tác xã nông nghi pộ ữ ườ ộ ệ ợ ệ có nhi u thành tích xây d ng H p tác xã thì đ c khen th ng v v t ch t và tinh th n;ề ự ợ ượ ưở ề ậ ấ ầ

Hình th c và m c khen th ng do Ban qu n tr quy t đ nh ho c Ban qu n tr đ xu tứ ứ ưở ả ị ế ị ặ ả ị ề ấ đ Đ i h i xã viên quy t đ nh;ể ạ ộ ế ị

Đi u 40.-ề X lý vi ph m:ử ạ

Cán b , xã viên và nh ng ng i lao đ ng khác làm vi c trong H p tác xã nông nghi p,ộ ữ ườ ộ ệ ợ ệ không th c hi n đúng Đi u l , Ngh quy t Đ i h i xã viên ho c xâm ph m tài s n c a H pự ệ ề ệ ị ế ạ ộ ặ ạ ả ủ ợ tác xã thì tuỳ m c đ vi ph m ph i ch u k lu t t khi n trách, c nh cáo, h c p b c ho c bãiứ ộ ạ ả ị ỷ ậ ừ ể ả ạ ấ ậ ặ mi n ch c v đ n khai tr ra kh i H p tác xã, bu c thôi vi c đ i v i ng i làm thuê cho H pễ ứ ụ ế ừ ỏ ợ ộ ệ ố ớ ườ ợ tác xã. Ng i tham ô, l i d ng tài s n chung, ng i làm h h ng, m t mát tài s n c a H p tácườ ợ ụ ả ườ ư ỏ ấ ả ủ ợ xã nông nghi p ph i b i th ng;ệ ả ồ ườ

Ban qu n tr có quy n thi hành k lu t m c khi n trách, c nh cáo, h c p b c, cáchả ị ề ỷ ậ ở ứ ể ả ạ ấ ậ ch c t , đ i tr ng và cán b giúp vi c, bu c thôi vi c đ i v i ng i làm thuê cho H p tácứ ổ ộ ưở ộ ệ ộ ệ ố ớ ườ ợ xã, bu c ng i tham ô, ng i làm h h ng, m t mát tài s n c a H p tác xã ph i b i th ng;ộ ườ ườ ư ỏ ấ ả ủ ợ ả ồ ườ

Đ i h i xã viên có quy n thi hành các m c k lu t bãi mi n thành viên Ban qu n tr ,ạ ộ ề ứ ỷ ậ ễ ả ị Ban ki m soát, khai tr xã viên ra kh i H p tác xã nông nghi p và đ ngh truy t tr c phápể ừ ỏ ợ ệ ề ị ố ướ lu t.ậ

Page 14: Dieu le-mau-hop-tac-xa-nong-nghiep

CH NG VI IƯƠĐI U KH O N TH I H ÀNHỀ Ả

Đi u 41.-ề Xây d ng, s a đ i Đi u l H p tác xã nông nghi p:ự ử ổ ề ệ ợ ệ

Căn c vào Lu t H p tác xã và Đi u l m u H p tác xã nông nghi p, các H p tác xãứ ậ ợ ề ệ ẫ ợ ệ ợ nông nghi p xây d ng Đi u l c th c a h p tác xã mình; ệ ự ề ệ ụ ể ủ ợ

M i s a đ i, b sung Đi u l c a t ng H p tác xã nông nghi p ph i thông qua Đ i h iọ ử ổ ổ ề ệ ủ ừ ợ ệ ả ạ ộ xã viên và ph i đ c c quan c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ch p thu n.ả ượ ơ ấ ấ ứ ậ ấ ậ

Đi u l H p tác xã nông nghi p có hi u l c thi hành k t ngày H p tác xã nông nghi pề ệ ợ ệ ệ ự ể ừ ợ ệ đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.ượ ấ ấ ứ ậ