7
Chính sách phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở Israel Th.S Trần Thùy Phương Viện Nghi ên cứu Châu Phi và Trung Đông 1. Lý do Israel cần phải phát triển ngành nông nghi ệp công nghệ cao Người Israel về lập nước trên mảnh đất có diện tích rất nhỏ bé, lại không được ưu tiên cho những điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Hơn nửa diện tích đất đai của Israel l à hoang mạc và bán hoang mạc, nửa còn l ại là rừng và đồi dốc; trong đó, chỉ 20% diện tích đất đai là có thtrồng trọt, hơn một nửa trong số đó phải được tưới tiêu thường xuyên. Israel nổi tiếng l à quốc gia có khí hậu và điều kiện địa hình phức tạp, có nơi cận nhiệt đới nơi lại khô cằn, có khu vực thấp hơn mực nước biển 400m lại có những vùng là đụn cát, gò đất phù sa…. Tổng quỹ đất ở Israel được phân chia như sau: rừng 5,7%, đồng cỏ 40,2%, canh tác 21,5%, sa mạc, sử dụng vào những mục đích khác 32,6%. Ba khu vực canh tác chủ yếu ở Israel là đồng bằng ven biển phía bắc, khu vực đồi núi bên trong lãnh thổ và thung lũng Jordan. Địa hình đa dạng đó thích hợp để trồng nhiều loại cây khác nhau song không thuận lợi để trồng cây nông nghiệp vì quỹ đất canh tác quá nhỏ. Như vậy, việc phải phát triển khoa học công nghệ trong nông nghiệp trước hết bắt nguồn từ những lý do như: điều kiện tự nhiên khắc nghiệt không phủ hợp cho sản xuất nông nghiệp, nguồn nước mặt và lượng mưa đều hạn chế. Sau đó, trong điều kiện dân số tăng nhanh, lại thêm lượng người nhập cư đổ về ồ ạt cuối những năm 1980, nhu cầu về sản xuất nông nghiệp cũng như các sản phẩm nông nghi ệp gia tăng đáng kể. Israel phải nỗ lực lo đủ nông sản phục vụ dân số đang ngày càng tăng nhanh ấy, lại đặt trong bối cảnh nước này không có nguồn tài chính dồi dào để nhập khẩu nông sản từ các quốc gia khác. Do đó, Israel nhất thiết phải nghi ên cứu và đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp, phải phát triển nông nghiệp, mà là một nền nông nghiệp ứng dụng khoa học công nghệ để cho ra các sản phẩm với số lượng và chất lượng tốt nhất. Khu vực đất đai cằn cỗi nhất của Israel là hoang mạc Negev 1 . Hoang mạc này chi ếm trên một nửa di ện tích Israel. Hoang mạc Negev - không ai nghĩ nó có thể phù hợp cho sự sống, chứ chưa nói đến sản xuất nông nghiệp. Thung l ũng Arava là phần khô cằn nhất của hoang mạc Negev, thung lũng này trải dài từ phía nam của Biển Chết đến Vịnh Eliat. Lượng mưa bình quân của khu vực này chỉ từ 20- 50 mm mỗi năm. Nhiệt độ mùa hè bình quân ban ngày lên tới 40 0 C, ban đêm là 25 0 C; nhiệt độ mùa đông ban ngày là 21 0 C, ban đêm chỉ từ 3-8 0 C. Độ ẩm cực thấp và sự chênh lệch nhiệt độ khiến đá cũng vỡ vụn, khắp hoang mạc phủ một lớp đá vụn và cát đặc thù sa mạc. Bi ển Chết - địa danh rất quen thuộc với thế giới do sự kỳ lạ cũng như sự khắc nghiệt của nó; tuy nhiên, khí hậu quanh khu vực này còn khá hơn so với hoang mạc Negev nhờ có chút hơi ẩm từ biển.. . Còn Arava được coi

Chinh Sach Phat Trien Nong Nghiep Cong Nghe Cao o Israel

Embed Size (px)

DESCRIPTION

nong nghiep

Citation preview

  • Chnh sch pht trin nng nghip cng ngh cao Israel

    Th.S Trn Thy Phng

    Vin Nghin cu Chu Phi v Trung ng

    1. L do Israel cn phi pht trin ngnh nng nghip cng ngh cao

    Ngi Israel v lp nc trn mnh t c din tch rt nh b, li khng c u tin cho nhng iu kin thun li cho pht trin nng nghip. Hn na din tch t ai ca Israel l hoang mc v bn hoang mc, na cn li l rng v i dc; trong , ch 20% din tch t ai l c th trng trt, hn mt na trong s phi c ti tiu thng xuyn.

    Israel ni ting l quc gia c kh hu v iu kin a hnh phc tp, c ni cn nhit i ni li kh cn, c khu vc thp hn mc nc bin 400m li c nhng vng l n ct, g t ph sa. Tng qu t Israel c phn chia nh sau: rng 5,7%, ng c 40,2%, canh tc 21,5%, sa mc, s dng vo nhng mc ch khc 32,6%. Ba khu vc canh tc ch yu Israel l ng bng ven bin pha bc, khu vc i ni bn trong lnh th v thung lng Jordan. a hnh a dng thch hp trng nhiu loi cy khc nhau song khng thun li trng cy nng nghip v qu t canh tc qu nh.

    Nh vy, vic phi pht trin khoa hc cng ngh trong nng nghip trc ht bt ngun t nhng l do nh: iu kin t nhin khc nghit khng ph hp cho sn xut nng nghip, ngun nc mt v lng ma u hn ch. Sau , trong iu kin dn s tng nhanh, li thm lng ngi nhp c v t cui nhng nm 1980, nhu cu v sn xut nng nghip cng nh cc sn phm nng nghip gia tng ng k. Israel phi n lc lo nng sn phc v dn s ang ngy cng tng nhanh y, li t trong bi cnh nc ny khng c ngun ti chnh di do nhp khu nng sn t cc quc gia khc. Do , Israel nht thit phi nghin cu v y mnh ng dng cng ngh cao trong nng nghip, phi pht trin nng nghip, m l mt nn nng nghip ng dng khoa hc cng ngh cho ra cc sn phm vi s lng v cht lng tt nht.

    Khu vc t ai cn ci nht ca Israel l hoang mc Negev1. Hoang mc ny chim trn mt na din tch Israel. Hoang mc Negev - khng ai ngh n c th ph hp cho s sng, ch cha ni n sn xut nng nghip. Thung lng Arava l phn kh cn nht ca hoang mc Negev, thung lng ny tri di t pha nam ca Bin Cht n Vnh Eliat. Lng ma bnh qun ca khu vc ny ch t 20-50 mm mi nm. Nhit ma h bnh qun ban ngy ln ti 400C, ban m l 250C; nhit ma ng ban ngy l 210C, ban m ch t 3-80C. m cc thp v s chnh lch nhit khin cng v vn, khp hoang mc ph mt lp vn v ct c th sa mc. Bin Cht - a danh rt quen thuc vi th gii do s k l cng nh s khc nghit ca n; tuy nhin, kh hu quanh khu vc ny cn kh hn so vi hoang mc Negev nh c cht hi m t bin... Cn Arava c coi l

  • mt trong nhng vng t kh cn nht th gii. Song tht bt ng, chnh t hoang mc ny, k tch v nng nghip ca Israel c to ra. Thung lng Avara l nim t ho v kiu hnh ca mi ngi dn Israel, ti y, php mu lm n hoa gia sa mc - nhng php mu thc s do khoa hc cng ngh mang li.

    Ngc li lch s, vo nm 1959, mt nhm thanh nin Israel tr tui, nhit huyt, mang theo bnh m v nc quyt tm s nh c ti thung lng Arava. Khi , ngi ta cho rng, y l quyt nh in r nht bi chnh nhng nh khoa hc cn khng nh con ngi khng th sng c vng t ny. Tuy nhin, sau , qua nhiu th h, mt cng ng c xy dng, to thnh mt trong nhng trung tm nng nghip ln nht c nc. Tnh n thng 6 nm 2011, dn s ca khu vc ny t khong 3.050 ngi vi 700 h gia nh, trong 500 gia nh lm ngh nng; tng din tch t ang s dng cho canh tc l 3.576 ha.

    2. Chnh sch pht trin nng nghip cng ngh cao Israel

    2.1 Xy dng v hon thin c cu B Nng nghip v Pht trin nng thn - C quan cao nht ch o mi hot ng ca ngnh nng nghip

    Nhim v ca B l xy dng v thc hin cc chnh sch t vn cho chnh ph Israel trong vic sn xut, cung ng cc sn phm nng nghip cht lng cao, ti sch cho nhn dn; bn cnh l nhim v pht trin cng ng nng thn, pht trin ng thc vt gn vi vic bo v mi trng. Israel xy dng cc nhim v rt c th cho B Nng nghip v Pht trin nng thn, a c quan ny tr thnh mt u tu trong vic dn dt, ch o, kim tra, khuyn khch cc hot ng nng nghip ni chung v cng ngh nng nghip ni ring, va m bo hiu qu va rt cp nht. Cc nhim v chnh m B Nng nghip v Pht trin nng thn cung cp cho nng dn, bao gm:

    1. Hng dn v o to ngh: m ng nhim v ny l Trung tm Dch v nng nghip m rng (AES - Agricultural Extension Services) vi 3 mc tiu chnh: +) Hng dn: Mc ch l cung cp nhng kin thc cp nht v nng nghip cho nng dn. +) o to: Cung cp nhng kha o to chuyn nghip, tp trung xy dng nhng nn tng kin thc c bn cho nng dn v cng ngh mi. +) Kho st kin thc nng nghip ng dng: hng nm AES phi hp vi nhiu n v khc gm Phng Nghin cu nng nghip (ARA - Agricultural Research Administration), Hc vin Cng ngh Technion, cc n v chuyn v R&D, cc trng i hc thc hin hng trm cuc thc nghim, kho st, nghin cu ; mc ch chnh l tm ra cc gii php cho nhng vn ang cp bch trn ng rung, sau li p dng chng vo ng rung.

    2. Bo v t: Chu trch nhim l Phng Bo v ti nguyn t (Soil Preservation Department) trc thuc B. Phng ny c nhim v hng dn nng dn v gip h trong cc hot ng lin quan n vic bo v cht lng v mu m ca t, chng ngp lt, chng hn hn.

    3. Trung tm Thng tin Chin lc (Information Center of Strategy Division): Trung tm Thng tin Chin lc c nhim v cung cp cc thng tin nghin cu chin lc v kinh t, cung cp cho nng dn nhng thng tin hu ch v cp nht v th trng nng sn ton cu v c cc thng tin v cc i th cnh tranh ca Israel.

    4. Dch v Th y (Veterinary Services): Chc nng chnh m Dch v Th y cung cp chnh l bo v sc khe vt nui, chng li bnh dch

    5. Bo h cho vt nui: Nhng nm gn y, B quan tm nhiu n vic bo v vt nui, c ng vt lm cnh, gia cm, gia sc.

    6. Kim sot v bo v thc vt: n v chu trch nhim l C quan Kim sot v Bo v thc vt (The Plant Protection and Inspection Services): Nhim v chnh ca n v ny nhm xy dng, thc thi v gim st cc quy nh trong lnh vc bo v thc vt.

    7. S dng cn trng thn thin vi mi trng: m bo an ton cho nhng yu t trn, B ra nhiu quy nh cht ch v kim sot v s dng thuc bo v thc vt.

    8. Khuyn khch vn u t cho nng nghip: Chu trch nhim chnh l Hi ng u t (Investment Directorate) trc thuc B Nng nghip v Pht trin nng thn. Hi ng ny s cung

  • cp mt khon ti tr cho nng dn tham gia vo cc chng trnh thu ht vn u t pht trin nng nghip.

    2.2 Ch trng pht trin cc c quan nghin cu chuyn su, cc c quan R&D phc v nng nghip

    C quan nghin cu nng nghip u tin c thnh lp vo cui th k XIX, nm 1870, c tn gi l Mikveh Israel School. n nm 1921, C quan Nghin cu nng nghip (Agricutural Station) c thnh lp Tel Aviv, y chnh l n v tin thn ca T chc Nghin cu nng nghip Israel (ARO - Agricultural Research Organization).

    Hin nay, ti Israel c khong 10 c quan nghin cu nng nghip ln, tiu biu l T chc Nghin cu nng nghip (ARO - Agricultural Research Organization), C quan Nghin cu nng nghip (hay cn gi l Trung tm Volcani) u thuc B Nng nghip v Pht trin Nng thn; khoa Nng nghip thuc Trng i hc Hebrew...

    Trong cc n v , ARO l c quan nghin cu nng nghip tiu biu, chu trch nhim ti 75% cc nghin cu nng nghip ton quc v cng c nh gi l n v hu thun cho cc thnh cng vang di v nng nghip ca Israel trn trng quc t. Nm trong s gim st v ta lc lun ti khun vin Trung tm Volcani, thuc tnh Bet - Dagan; di s qun l trc tip ca B Nng nghip v Pht trin Nng thn; ARO gm 6 vin nghin cu chu trch nhim v cc nhim v nghin cu khc nhau, gm: Vin Khoa hc thc vt; Vin Khoa hc ng vt; Vin Khoa hc bo v thc vt, t, ngun nc v mi trng; Vin K thut nng nghip; Vin Khoa hc sau thu hoch; Vin Khoa hc thc phm. Ngoi ra, ARO cn qun l 4 trm nghin cu thc a, nm ri rc cc tnh trn ton quc. ARO cn c nhim v nh mt trung tm chuyn kim sot nng sn v thit b nng nghip. ARO cng qun l Ngn hng Gen v nng nghip. Mc tiu chnh ca cc vin, trung tm v trm nghin cu ca ARO tp trung vo cc nhim v sau: +)Nng nghip trong iu kin kh cn; +)Nng nghip vng bin gii; +)Cng ngh ti nh git v ti bng nc kh mn; +)Trng trt trong iu kin bo v mi trng; +)Nui c nc sch trong iu kin thiu nc; +)Gim thiu hao ht nng sn qua s dng phng php kim sot cn trng v bo qun sau thu hoch; +)Nui trng cy ci, ng vt thch ng tt vi cc iu kin a l khc nhau.

    Ngoi ra, hot ng R&D cng c thc hin hiu qu trong cc lnh vc nh nhn ging ng thc vt, cng ngh x l t v ngun nc do cc c quan nghin cu khc nh Hip hi Nghin cu nng nghip thuc Trung tm Volcani, Khoa Nng nghip thuc trng i hc Hebrew thc hin.

    2.3 Chnh ph y mnh u t v thu ht u t cho khoa hc k thut phc v pht trin nng nghip

    - u t kinh ph cho hot ng R&D: Ngun kinh ph vo hot ng R&D t ngn sch chnh ph, ch yu thng qua cc qu u t mo him; t ngun vn u t trc tip v gin tip khc t nc ngoi. Mc d hu ht cc khon u t ln cho hot ng nghin cu v pht trin (R&D) do chnh ph thc hin l cc d n R&D v cng ngh thng tin, phn mm, bn dn, y hc; nhm thc y kh nng ng dng cc nghin cu vo thc tin, song trong cng nhiu d n R&D cng ngh sinh hc, cng ngh vi sinh, do nng nghip Israel cng c hng li t nhng d n R&D nh vy. Vn t cc qu u t mo him ny c th vo cho cc cng ty khi nghip2, cc d n R&D ang thc hin hoc mi ch l cc d n R&D kh thi. Nm 2011, tng s kinh ph u t cho hot ng nghin cu v trin khai t ngn sch Israel chim khong 4,4 %GDP, tng ng khong 10,8 t USD3.

    Nm 1999, cc cng ty cng ngh cao t nhn Israel t mc thu ht u t l 1,003 t USD t c vn u t mo him v cc ngun khc, tng hn nhiu so vi 600 triu USD nm 1998 v 430 triu USD nm 1997; khong 43% tng ngun vn u t t trong nc, s cn li t hi ngoi. n nm 2008, vi dn s 7,1 triu ngi, tng vn u t mo him m Israel thu ht c khong 2 t USD. Nh vy, s vn u t mo him bnh qun u ngi ca Israel cao gp 2,5 ln so vi M, 30 ln chu u, 80 ln Trung Quc v 350 ln n .

    - u t mnh cho nghin cu phc v nng nghip: Kinh nghim quan trng nht ca Israel xy dng c mt nn nng nghip hin i l u t cho khoa hc k thut, phc v trc tip cho pht trin nng nghip. iu ny khng mi, nhng nu khng c nhng quyt sch to bo, s h tr ca chnh ph th rt chc chn khng to hiu qu. Israel l nc c mc u t cho nghin cu

  • nng nghip thuc loi ln nht th gii. Tnh theo con s tuyt i th mc u t ny gn 100 triu USD mi nm, chim khong hn 3% tng gi tr sn lng nng nghip quc gia. Ngun lc ny n t cc ngun: do ngn sch nh nc (50 triu USD/nm), hp tc quc gia song phng (12 triu USD/nm), cc t chc nng nghip cp a phng v quc gia thng qua ngun li t thu hoch cy trng (6 triu USD/nm), khu vc t nhn (25 triu USD/nm). Ngun kinh ph c cung cp trc tip cho vic nghin cu v pht trin cc sn phm ng dng v cc nh u t gi bn quyn sng ch. Phn ln cc nghin cu u do nhng cng ty sn xut sn phm u vo, nh h thng ti tiu, phn bn, nh knh trin khai nghin cu. S phi hp gia kinh doanh v nghin cu m bo cho cc nh khoa hc mt mc th lao pht huy ti a nng lc chuyn mn. Thm ch cc chuyn cc chuyn gia nng nghip i t vn trc tip cho cc nng tri l iu khng him.

    - u t mnh cho cc dch v cng ngh hin i phc v nng dn: Chnh ph cng u t mnh nng dn d dng tip cn cc dch v hin i. Cuc cch mng vin thng nhng nm 1990 nh du mt bc ngot kh ln trong lnh vc lin lc nng thn, c th l hu ht ngi nng dn tip cn vi in thoi di ng, s dng thnh tho mng Internet hc tp cc phng php gieo trng hin i hn v tm ngun tiu th, tip th cho cc nng phm ca mnh. h tr nng dn, chnh ph y mnh vic qung co, tip th trc tip sn phm, c bit l hoa v cy trang tr, sang cc th trng tim nng thng qua Internet Do , n nay, khong 60% tng sn lng hoa sn xut ra c bn trc tip t nng dn cho cc nh u gi hoa Ty u, 20% tip theo bn trc tip nhng ngi mua thng qua cc nh u gi, 20% cn li bn bun cho hu ht th trng truyn thng gm ng u, Ty u, M; ch mt phn nh bn sang chu - ch yu l Nht Bn.

    K t sau khi tin hnh chuyn i nn kinh t, c bit t u nhng nm 1990, chnh ph quan tm rt ln n vic pht trin nng thn, ch trng vo chnh sch pht trin nng thn khng ch n thun lm nng nghip. Nng thn Israel gi y khng ch thu ht s quan tm ca quc gia m ca c cng ng quc t bi cc yu t nh c im lch s, kho c hc, di sn vn ha phong ph gn kt vi cc c im v cnh quan sinh thi v v th ca pht trin nng nghip. Nng thn Israel gi y cn kh nng cung cp c cc gi dch v du lch bao gm du lch khm ph cnh quan, du lch bin, du lch sa mc, du lch tham quan cc nng trang Israel hin i. Vic kt hp du lch vi nng nghip va to c im ring cho nng thn Israel, va to sinh k mi cho nng dn.

    2.4 Chnh sch tng cng phi hp gia 5 nh: Nh nc - Nh khoa hc - Nh doanh nghip - Nh t vn - Nh nng

    Mng li cc cc c quan lin quan n nng nghip ca Israel rt a dng, gm cc c quan nghin cu nng nghip, 25 hip hi chuyn ngnh, cc qu R&D, cc c quan Chnh ph, hng trm hng t nhn chuyn v cc hot ng cng ngh sinh hc. Song tt c cc i tng ny c chia thnh 5 nhm chnh nh sau:

    +) Nh nc: L ch th quan trng nht, chi phi hot ng ca c 4 i tng cn li. Nh nc xy dng lut, cc quy nh iu tit hot ng ca ton ngnh nng nghip; to iu kin cho cc i tng trn phi hp vi nhau tt nht, to hiu qu cao nht, thu li nhun cao nht; gim thiu ri ro.

    +) Cc nh t vn: L nhng ngi hot ng mnh trong mng li cc cng ty t vn dch v. Cc dch v t vn rt a dng t vic gieo trng ci g, nui con g, i tng no thc hin vic ny, bn cho ai, bn trn th trng no, bn th no u l do cc nh t vn ny thc hin. H cn c nhim v nghin cu nhu cu th trng, gi c thng phm, nu th trng khng thun li cho sn phm vo thi im u t th chuyn sang loi nng phm khc ph hp vi th trng em li li nhun cao hn.

    +) Nh khoa hc: Sau khi c tng nng nghip, nh khoa hc s c cc cng ty t hng nghin cu v cc yu t nh t ai, th nhng, c im sinh hc ca cy, ngun nc ti, phn bn, thuc tr su, cht lng, nng sut, loi nh li s s dng, quy m kch c nh li - trnh vic tiu tn nng lng vn hnh khng cn thit. Cc nh khoa hc, chuyn gia nng nghip cn c nhim v nghin cu nng cp sn xut nng nghip cho tng khu vc, chng hn cc d n nng nghip a phng - nhim v ny thng do nh nc t hng... Phn ln cc nh khoa hc nng nghip Israel lm vic cho chnh ph.

    +) Doanh nghip: Gm nhiu loi: Th nht, l cc cng ty chuyn tp trung vo cc d n c th, nh xy dng l trnh thc hin, u t kinh ph cho vic xy dng h thng ti tiu; mua ht ging, phn bn, la chn thuc tr su; thu hoch ma v... Th hai, l cc cng ty chuyn trin khai cc hot ng thng mi, bao tiu sn phm, sao cho c th bn sn phm vi gi cao nht trn th trng trong nc v th gii.

  • +) Nng dn: L ngi trc tip thc hin cc d n nng nghip. Nng dn hc cch tip cn vi nhng phng php cng ngh cao, trc tip ng dng vo hot ng sn xut ca mnh. im c bit l h rt khao kht hc hi v nhanh nhy p dng nhng phng php cng ngh cao vo sn xut nng nghip. Bn nhn t chu s chi phi ca nh nc gm Nh khoa hc - Nh doanh nghip - Nh t vn - Nh nng Israel c nh gi l lin kt rt cht ch vi nhau thc y nng nghip pht trin. +) Th nht: Nh khoa hc, nh doanh nghip vi nh nng phi hp rt cht ch v kh c s phn nh tch bit. C th v d qua mt cng ty ln chuyn v cng ngh ti NaanDan Jain4 ca Israel. a phn cc nc nhp khu cng ngh ca NaanDan Jain ch bit rng y l mt trong nhng cng ty hng u Israel chuyn v gii php ti, h thng cng ngh kim sot kh hu nh knh, m khng bit rng chnh cng ty cng ang s hu nhng n in rng ln, ni chnh nhng tin b khoa hc ca cng ty c trin khai u tin, nhm m bo s thch ng hon ho nht i vi nhu cu ca ngi trng trt. +) Th hai: Mt trong nhng li th ca s phi hp gia khoa hc v nh nng ti Israel l tnh cng ng rt cao. Nh khoa hc rt gn gi vi ng rung v nhiu trong s h cng chnh l nng dn hoc gi vai tr t vn trc tip cho nng dn. Cc trung tm nng nghip ln, thm ch c cc kibbutz u c s xut hin ca cc phng nghin cu hoc i din ca cc vin khoa hc. Nhng ging cy mi hay cc nghin cu mi v cc cng ngh mi phc v nng nghip nh h thng nh knh, h thng ti nh git trc ht c th nghim, k s p dng th nghim vi mt s nh h nng dn bng ngun vn h tr ca h thng ti chnh vi m hoc t chnh qu ca phng th nghim, trc khi trin khai i tr hoc pht trin thnh cc sn phm thng mi. +) Th ba: Hot ng nghin cu v pht trin c ch trng v vn dng linh hot Israel t cui th k trc, c bit trong nng nghip. Nng nghip Israel pht trin mnh m trong iu kin t nhin khc nghit chnh l kt qu ca s hp tc cht ch gia chuyn gia nghin cu, cng nhn sn xut, nng dn v cc ngnh dch v, cng nghip lin quan; ngoi ra, cn da vo sn phm khoa hc cng ngh do cc c quan chnh ph, vin hn lm, cc n v c lin quan nghin cu tm kim nhng gii php kh thi cho cc thch thc nng nghip mi. Cha kho ca s thnh cng da vo dng thng tin hai chiu lin tc gia cc nh nghin cu v nhng ngi nng dn. Thng qua mt mng li dch v thun li v linh hot, nhng nng dn nng ng lun l i tng tham gia cc d n R&D trong nng nghip bi cc vn nan gii trong trng trt s c trc tip phn nh ti cc nh khoa hc, sau khi nghin cu cc gii php khoa hc kh thi s c c nhanh chng chuyn giao li cnh ng p dng v thc hin ngay.

    2.5 Pht trin m hnh hp tc x nng nghip c trng Israel Nng nghip Israel c cu thnh da trn s hp tc ca cc c s nng nghip c pht

    trin t u th k 20. Khong 80% hot ng nng nghip c s hu v iu hnh bi cc cng ng hp tc l Kibbutz v cc Moshav; 20% cn li hu ht l cc moshava gm cc khu rng nh trng cam qut min trung t nc thuc v cc cng ty t nhn ln v cc lng Arab. Cc m hnh hp tc nh vy c quy nh c th trong ng k Hp tc Quc gia5. C th nh sau:

    Th nht: Kibbutz (cn gi l kibbutzim) - l n v nng nghip quy m ln nht. Kibbutz l mt loi hnh cng x kh c bit trong x hi Israel, cn c gi l Cng x Do Thi tp th6. Kibbutz c xy dng nhm mc ch kt hp ba yu t gm m bo an ninh, chnh tr vng bin gii, bo v lnh th v pht trin kinh t; do thng c xy dng vng bin gii v c Nh nc bao cp phn ln. Kibbutz c nht ra i nm 1949 v tn ti n by gi.

    Kibbutz c m hnh ging nh mt hp tc x song li c nhng c im ring. Lnh o kibbutz gm mt hi ng 21 ngi do tt c x vin trn 18 tui bu, hi ng bu chn ch nhim. Ch nhim l ngi duy nht c lng, chu trch nhim iu phi mi hot ng ca kibbutz trong nhim k 4 nm. Kibbutz cung cp y cc nhu cu thit yu cho ngi dn v khng ai c tr cng cho cc cng vic ca mnh kibbutz. Cc thnh vin ca kibbutz cng n trong nh n tp th; qun o do cc ca hng trong kibbutz cung cp, c git gi cc tim git, c sa sang trong cc hiu may; tt c cc phng tin i li v vn chuyn u thuc s hu ca kibbutz. Tr em c theo hc trong cc trng hc ring kibbutz, ti thi kha biu ca chng gm c nhng gi lm vic ngoi ng, cc gio vin cng tham gia lao ng nng nghip vi hc sinh.

    T khi hnh thnh, chnh ph lun ch trng hng cc kibbutz vo hot ng nng nghip. p ng vi yu cu , cc kibbutz ch trng pht trin nng nghip, song dn c hin i ho n mc c th m ng nhim v pht trin, thit k, sn xut, tip th... cc sn phm cng ngh cao phc v nng nghip nh h thng ti nc trc tip cho tng cy trng, cc thit b canh tc hin i... n nay, cc kibbutz pht trin nhanh hn na, thm ch cn hng vo cc ngnh sn xut cng nghip nh dt may, sn xut gia dng, lm dch v du lch, m phm, thm ch c sn phm vin thng. Tnh n nm 2010, t trng nng nghip trong hot ng kinh t ca cc kibbutz gim i, m hu ht doanh thu ca cc kibbutz li n t cc hot ng phi nng nghip, ch yu l cc sn phm cng ngh.

    Kibbutz Mitzpe Shalem nm tnh Holon, Israel, bn cnh Bin Cht l mt kibbutz nh th, h nghin cu v thnh cng trong vic khai thc bn v khong cht t Bin Cht sn xut m phm. Ahava tr thnh mt thng hiu m phm thin nhin ni ting. Nhn hiu m phm ny

  • c rt nhiu c ng ln trong nc gm Hamashbir Holdings, Gaon Holdings, kibbutz Ein Gedi, kibbutz Mitzpe Shalem and kibbutz Kalya; v nc ngoi gm Shamrock Holdings, Walt Disney Family's Investment. Ahava cn c phng nghin cu ring ti kibbutz Mitzpe Shalem; c nh my 200 cng nhn; sn phm c showroom bn trc tip M, c, Hungary, Philippines, Singapore. Bt k mt khch du lch no thm quan Bin Cht u mua t nht t 100-200USD qu tng - to khon thu khng nh cho kibbutz, to sc hp dn ring cho du lch Israel.

    Hn hai thp k qua, trc cc chng trnh chuyn i kinh t ca nh nc, cc kibbutz cng tin hnh ci cch kinh t x hi, do rt nhiu cc hot ng kinh t v mt phn s hu ca cc h gia nh c t nhn ha.

    Th hai: Moshav- (cn gi l Moshavim). Trong mi moshav, c khong t 50 - 120 h gia nh, v cng nh m hnh kibbutz, y cng c coi nh mt loi hnh hp tc nng nghip. y l loi hnh hp tc x, da trn s hu c nhn ca cc h gia nh; tp hp li thnh mt nhm cng hp tc sn xut. Mc d s hu c nhn song Moshav cng bao gm vic chia s cc ngun lc u vo gia cc thnh vin trong hp tc, bao gm din tch t nng nghip, quota nc sch Cc h gia nh trong moshav u c cung cp cc dch v thit yu cho cuc sng.

    Th ba: Moshava - L cc cng ng nng nghip phi hp tc (non-cooperative) gm cc h nng dn ring bit, s hu c nhn v t sn xut, t hng th sn phm. Cc cng ng Moshava sinh sng trn cc mnh t v canh tc trn rung ca mnh. Mt s h gia nh trong Moshava cng c th tp hp li chia s mt vi hot ng kinh t chung, chng hn cung cp cc dch v cn thit cho hot ng sn xut ca c cng ng, nh dch v v nh xy sn, xy dng v vn hnh nh my sn xut ru vang

    Th t: Lng Arab - y cng l loi hnh nng thn phi hp tc. Ch yu cc lng ny nm cc vng nng thn Israel, nm trong cng ng nng thn Arab. Cc lng ny ch yu tp trung chn nui cc n gia sc quy m nh gm cu, d; trng rau, gieo trng ng cc v cy liu. Mt s lng Arab cng c tip thu cng ngh khoa hc vo trong sn xut nng nghip, chng hn h thng nh knh iu khin t ng. Do , hiu qu nng nghip ca cc lng ny tng ln ng k. 3. nh gi v hiu qu ca cc chnh sch pht trin nng nghip cng ngh cao Israel Th nht: Nh nhng chnh sch nng nghip hiu qu, nng nghip Israel thu c nhiu thnh tu rc r t nghin cu, pht trin v ng dng khoa hc cng ngh cao vo sn xut nng nghip: tng din tch t trng trt tng ln, s lng cng ng nng thn kibbutz tng ln, tng trng nng nghip n nh Cng ngh nng nghip h tr cho pht trin nng nghip nng sut cao, cht lng tt, thc y tng trng xut khu nng sn; a cc sn phm cng ngh nng nghip tr thnh cc sn phm thng mi gi tr ln. Ngoi ra, Israel h tr tt v cng ngh nng nghip cho cc nc ang pht trin. Th hai: C th thy rng, nh chnh sch xy dng cc m hnh sn xut nng nghip c trng, trong tiu biu l cc kibbutz nng nghip m chnh ph ch trng t khi lp nc, m hnh kibbutz h tr rt hiu qu cho s pht trin nng nghip ni chung v cc hot ng cng ngh nng nghip ni ring, bi: Mt l, nng nghip pht trin trong iu kin t nhin khng thun li m phi p ng nhu cu cho dn s kh ng; t nhu cu cp thit , nng dn trong cc kibbutz c s lin kt rt cao vi cc nh khoa hc, pht trin cng ngh phc v nng nghip; sn xut nng phm tiu dng trong nc; lin kt vi cc doanh nghip bn sn phm ra th trng th gii. Hai l, do m hnh sn xut l tp trung ch khng tch ri tng h c th nn vic thc hin cc d n mi s ng thun, nhanh chng, hiu qu hn. Ba l, cc n v sn xut nng nghip tp trung s l iu kin tt t canh tc c tp trung li, khng phn tn nh l, do kh nng p dng nhng my mc hin i canh tc trn cho nhng cnh ng c quy m ln, va gim sc lao ng va thu c nng sut cao. Th ba: Nh c nhng chnh sch hp l, nng nghip cng ngh cao Israel to ra mt l m hnh tiu biu v nhng im ring bit, c trng kiu Israel, c th: Mt l, nhiu quc gia, ni v s gn kt trong nng nghip ngi ta ch thy c 4 i tng l nh nc, nh nghin cu, nh doanh nghip v nh nng. Nh vy, m hnh 5 nh Israel c hiu rng, nh nc ch o chung, nh t vn l ngi tm hiu v xy dng tng, nh khoa hc nghin cu cc tng sao cho n c thc hin ti u nht, cng ty l ngi t chc thc hin cc tng v chu trch nhim bun bn trn th trng th gii, nng dn l ngi trc tip thc hin. C th thy, Israel, xut hin thm i tng th 5, l nh t vn. y l i tng c vai tr rt quan trng trong vic thng mi ha cc sn phm nng nghip cho Israel, a cc sn phm nng nghip xut khu mnh ra th trng th gii. Ngoi ra, i tng nh doanh nghip cng c cao. Bn thn cc ch cng ty ny hiu rng qu trnh u t tt yu vn c th xy ra ri ro song vi bn tnh kin quyt ca ngi Do Thi, h vn quyt tm thc hin. cng chnh l mt trong nhng l do m nng nghip Israel thu c nhiu thnh cng n vy. Hai l, hot ng nghin cu ti cc trung tm nh ARO, Volcani c quy v mt mi ln di s gim st trc tip ca B Nng nghip v Pht trin nng thn. Vic tp trung hu ht cc hot ng nng nghip nm di s ch o ca B

  • Nng nghip v Pht trin nng thn gip nghin cu hiu qu, thu c thng li ln trong nng nghip v ngun lc a sn phm tip cn th trng thnh cng. Ba l, nhn vo c cu vn rt cho hot ng R&D vo cng ngh ni chung v cng ngh nng nghip ni ring, c th thy hu ht vn u t l t chnh ph (gm c u t t ngn sch v ku gi vn u t qua qu u t mo him). Ngun vn u t mo him cng c th vo cc qu u t mo him t nhn song c cu qu u t mo him ca chnh ph chim quy m ln. Do chnh ph trc tip i ku gi vn nn ngun vn u t thu c s cao hn, bi nh u t tin tng v an tm hn v tnh chc chn khi chnh ph trc tip qun l qu. Nh vy, nh nhng chnh sch nng nghip mnh dn v hiu qu, ngnh nng nghip Israel thu c nhiu thnh tu ln. L mt t nc cng nghip, nhng iu kin t nhin v t ai, ngun nc, nhit u khng thun li cho pht trin nng nghip, song hin nay hu ht lng thc thc phm thit yu Israel u c sn xut trong nc, ch nhp khu mt phn rt nh. Do c quan tm v u t hiu qu t chnh ph, nng dn Israel bit cch v thnh cng trong vic pht trin cc sn phm c hm lng cng ngh cao, c gi tr gia tng cao, tng nng sut nng nghip, cnh tranh hiu qu trn th trng v hng ra xut khu.

    Theo iames.gov.vn